Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
tan(345)tan(345)
Bước 1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì tang âm trong góc phần tư thứ tư.
-tan(15)−tan(15)
Bước 2
Chia 15 thành hai góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết.
-tan(45-30)
Bước 3
Tách dấu âm.
-tan(45-(30))
Bước 4
Áp dụng công thức hiệu của góc.
-tan(45)-tan(30)1+tan(45)tan(30)
Bước 5
Giá trị chính xác của tan(45) là 1.
-1-tan(30)1+tan(45)tan(30)
Bước 6
Giá trị chính xác của tan(30) là √33.
-1-√331+tan(45)tan(30)
Bước 7
Giá trị chính xác của tan(45) là 1.
-1-√331+1tan(30)
Bước 8
Giá trị chính xác của tan(30) là √33.
-1-√331+1√33
Bước 9
Bước 9.1
Nhân tử số và mẫu số của phân số với 3.
Bước 9.1.1
Nhân 1-√331+1√33 với 33.
-(33⋅1-√331+1√33)
Bước 9.1.2
Kết hợp.
-3(1-√33)3(1+1√33)
-3(1-√33)3(1+1√33)
Bước 9.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3⋅1+3(-√33)3⋅1+3(1√33)
Bước 9.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 9.3.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -√33 vào tử số.
-3⋅1+3-√333⋅1+3(1√33)
Bước 9.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-3⋅1+3-√333⋅1+3(1√33)
Bước 9.3.3
Viết lại biểu thức.
-3⋅1-√33⋅1+3(1√33)
-3⋅1-√33⋅1+3(1√33)
Bước 9.4
Nhân 3 với 1.
-3-√33⋅1+3⋅1√33
Bước 9.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.5.1
Nhân 3 với 1.
-3-√33+3⋅1√33
Bước 9.5.2
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 9.5.2.1
Đưa 3 ra ngoài 3⋅1.
-3-√33+3(1)√33
Bước 9.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-3-√33+3⋅1√33
Bước 9.5.2.3
Viết lại biểu thức.
-3-√33+√3
-3-√33+√3
-3-√33+√3
Bước 9.6
Nhân 3-√33+√3 với 3-√33-√3.
-(3-√33+√3⋅3-√33-√3)
Bước 9.7
Nhân 3-√33+√3 với 3-√33-√3.
-(3-√3)(3-√3)(3+√3)(3-√3)
Bước 9.8
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
-(3-√3)(3-√3)9-3√3+√3⋅3-√32
Bước 9.9
Rút gọn.
-(3-√3)(3-√3)6
Bước 9.10
Rút gọn tử số.
Bước 9.10.1
Nâng 3-√3 lên lũy thừa 1.
-(3-√3)1(3-√3)6
Bước 9.10.2
Nâng 3-√3 lên lũy thừa 1.
-(3-√3)1(3-√3)16
Bước 9.10.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-(3-√3)1+16
Bước 9.10.4
Cộng 1 và 1.
-(3-√3)26
-(3-√3)26
Bước 9.11
Viết lại (3-√3)2 ở dạng (3-√3)(3-√3).
-(3-√3)(3-√3)6
Bước 9.12
Khai triển (3-√3)(3-√3) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 9.12.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3(3-√3)-√3(3-√3)6
Bước 9.12.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3⋅3+3(-√3)-√3(3-√3)6
Bước 9.12.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3⋅3+3(-√3)-√3⋅3-√3(-√3)6
-3⋅3+3(-√3)-√3⋅3-√3(-√3)6
Bước 9.13
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 9.13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.13.1.1
Nhân 3 với 3.
-9+3(-√3)-√3⋅3-√3(-√3)6
Bước 9.13.1.2
Nhân -1 với 3.
-9-3√3-√3⋅3-√3(-√3)6
Bước 9.13.1.3
Nhân 3 với -1.
-9-3√3-3√3-√3(-√3)6
Bước 9.13.1.4
Nhân -√3(-√3).
Bước 9.13.1.4.1
Nhân -1 với -1.
-9-3√3-3√3+1√3√36
Bước 9.13.1.4.2
Nhân √3 với 1.
-9-3√3-3√3+√3√36
Bước 9.13.1.4.3
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
-9-3√3-3√3+√31√36
Bước 9.13.1.4.4
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
-9-3√3-3√3+√31√316
Bước 9.13.1.4.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-9-3√3-3√3+√31+16
Bước 9.13.1.4.6
Cộng 1 và 1.
-9-3√3-3√3+√326
-9-3√3-3√3+√326
Bước 9.13.1.5
Viết lại √32 ở dạng 3.
Bước 9.13.1.5.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √3 ở dạng 312.
-9-3√3-3√3+(312)26
Bước 9.13.1.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
-9-3√3-3√3+312⋅26
Bước 9.13.1.5.3
Kết hợp 12 và 2.
-9-3√3-3√3+3226
Bước 9.13.1.5.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 9.13.1.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-9-3√3-3√3+3226
Bước 9.13.1.5.4.2
Viết lại biểu thức.
-9-3√3-3√3+316
-9-3√3-3√3+316
Bước 9.13.1.5.5
Tính số mũ.
-9-3√3-3√3+36
-9-3√3-3√3+36
-9-3√3-3√3+36
Bước 9.13.2
Cộng 9 và 3.
-12-3√3-3√36
Bước 9.13.3
Trừ 3√3 khỏi -3√3.
-12-6√36
-12-6√36
Bước 9.14
Triệt tiêu thừa số chung của 12-6√3 và 6.
Bước 9.14.1
Đưa 6 ra ngoài 12.
-6⋅2-6√36
Bước 9.14.2
Đưa 6 ra ngoài -6√3.
-6⋅2+6(-√3)6
Bước 9.14.3
Đưa 6 ra ngoài 6(2)+6(-√3).
-6(2-√3)6
Bước 9.14.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.14.4.1
Đưa 6 ra ngoài 6.
-6(2-√3)6(1)
Bước 9.14.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-6(2-√3)6⋅1
Bước 9.14.4.3
Viết lại biểu thức.
-2-√31
Bước 9.14.4.4
Chia 2-√3 cho 1.
-(2-√3)
-(2-√3)
-(2-√3)
Bước 9.15
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-1⋅2--√3
Bước 9.16
Nhân -1 với 2.
-2--√3
Bước 9.17
Nhân --√3.
Bước 9.17.1
Nhân -1 với -1.
-2+1√3
Bước 9.17.2
Nhân √3 với 1.
-2+√3
-2+√3
-2+√3
Bước 10
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
-2+√3
Dạng thập phân:
-0.26794919…