Lượng giác Ví dụ

Giải x sec(x)csc(x)=2csc(x)
sec(x)csc(x)=2csc(x)
Bước 1
Trừ 2csc(x) khỏi cả hai vế của phương trình.
sec(x)csc(x)-2csc(x)=0
Bước 2
Đưa csc(x) ra ngoài sec(x)csc(x)-2csc(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đưa csc(x) ra ngoài sec(x)csc(x).
csc(x)sec(x)-2csc(x)=0
Bước 2.2
Đưa csc(x) ra ngoài -2csc(x).
csc(x)sec(x)+csc(x)-2=0
Bước 2.3
Đưa csc(x) ra ngoài csc(x)sec(x)+csc(x)-2.
csc(x)(sec(x)-2)=0
csc(x)(sec(x)-2)=0
Bước 3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
csc(x)=0
sec(x)-2=0
Bước 4
Đặt csc(x) bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đặt csc(x) bằng với 0.
csc(x)=0
Bước 4.2
Khoảng biến thiên của cosecant là y-1y1. Vì 0 không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 5
Đặt sec(x)-2 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đặt sec(x)-2 bằng với 0.
sec(x)-2=0
Bước 5.2
Giải sec(x)-2=0 để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Cộng 2 cho cả hai vế của phương trình.
sec(x)=2
Bước 5.2.2
Lấy secant nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ bên trong secant.
x=arcsec(2)
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Giá trị chính xác của arcsec(2)π3.
x=π3
x=π3
Bước 5.2.4
Hàm secant dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ 2π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
x=2π-π3
Bước 5.2.5
Rút gọn 2π-π3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
x=2π33-π3
Bước 5.2.5.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.2.1
Kết hợp 2π33.
x=2π33-π3
Bước 5.2.5.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=2π3-π3
x=2π3-π3
Bước 5.2.5.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.3.1
Nhân 3 với 2.
x=6π-π3
Bước 5.2.5.3.2
Trừ π khỏi 6π.
x=5π3
x=5π3
x=5π3
Bước 5.2.6
Tìm chu kỳ của sec(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 5.2.6.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 5.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 5.2.6.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 5.2.7
Chu kỳ của hàm sec(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=π3+2πn,5π3+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π3+2πn,5π3+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π3+2πn,5π3+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho csc(x)(sec(x)-2)=0 đúng.
x=π3+2πn,5π3+2πn, cho mọi số nguyên n
sec(x)csc(x)=2csc(x)
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]