Lượng giác Ví dụ

cot(x)-1=0cot(x)1=0
Bước 1
Cộng 11 cho cả hai vế của phương trình.
cot(x)=1cot(x)=1
Bước 2
Lấy nghịch đảo cotang của cả hai vế của phương trình để trích xuất xx từ trong hàm cotang.
x=arccot(1)x=arccot(1)
Bước 3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Giá trị chính xác của arccot(1)arccot(1)π4π4.
x=π4x=π4
x=π4x=π4
Bước 4
Hàm cotang dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy thêm góc tham chiếu từ ππ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
x=π+π4x=π+π4
Bước 5
Rút gọn π+π4π+π4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Để viết ππ ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 4444.
x=π44+π4x=π44+π4
Bước 5.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Kết hợp ππ4444.
x=π44+π4x=π44+π4
Bước 5.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=π4+π4x=π4+π4
x=π4+π4x=π4+π4
Bước 5.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Di chuyển 44 sang phía bên trái của ππ.
x=4π+π4x=4π+π4
Bước 5.3.2
Cộng 4ππ.
x=5π4
x=5π4
x=5π4
Bước 6
Tìm chu kỳ của cot(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng π|b|.
π|b|
Bước 6.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
π|1|
Bước 6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
π1
Bước 6.4
Chia π cho 1.
π
π
Bước 7
Chu kỳ của hàm cot(x)π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi π radian theo cả hai hướng.
x=π4+πn,5π4+πn, cho mọi số nguyên n
Bước 8
Hợp nhất các câu trả lời.
x=π4+πn, cho mọi số nguyên n
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]