Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
cot(π12)cot(π12)
Bước 1
Chia π12π12 thành hai góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết.
cot(π4-π6)
Bước 2
Áp dụng công thức hiệu của góc.
cot(π4)cot(π6)+1cot(π6)-cot(π4)
Bước 3
Giá trị chính xác của cot(π4) là 1.
1cot(π6)+1cot(π6)-cot(π4)
Bước 4
Giá trị chính xác của cot(π6) là √3.
1√3+1cot(π6)-cot(π4)
Bước 5
Giá trị chính xác của cot(π6) là √3.
1√3+1√3-cot(π4)
Bước 6
Giá trị chính xác của cot(π4) là 1.
1√3+1√3-1⋅1
Bước 7
Bước 7.1
Nhân √3 với 1.
√3+1√3-1⋅1
Bước 7.2
Nhân -1 với 1.
√3+1√3-1
Bước 7.3
Nhân √3+1√3-1 với √3+1√3+1.
√3+1√3-1⋅√3+1√3+1
Bước 7.4
Nhân √3+1√3-1 với √3+1√3+1.
(√3+1)(√3+1)(√3-1)(√3+1)
Bước 7.5
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
(√3+1)(√3+1)√32+√3-√3-1
Bước 7.6
Rút gọn.
(√3+1)(√3+1)2
Bước 7.7
Rút gọn tử số.
Bước 7.7.1
Nâng √3+1 lên lũy thừa 1.
(√3+1)1(√3+1)2
Bước 7.7.2
Nâng √3+1 lên lũy thừa 1.
(√3+1)1(√3+1)12
Bước 7.7.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
(√3+1)1+12
Bước 7.7.4
Cộng 1 và 1.
(√3+1)22
(√3+1)22
Bước 7.8
Rút gọn (√3+1)2.
Bước 7.8.1
Viết lại (√3+1)2 ở dạng (√3+1)(√3+1).
(√3+1)(√3+1)2
Bước 7.8.2
Khai triển (√3+1)(√3+1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 7.8.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
√3(√3+1)+1(√3+1)2
Bước 7.8.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
√3√3+√3⋅1+1(√3+1)2
Bước 7.8.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
√3√3+√3⋅1+1√3+1⋅12
√3√3+√3⋅1+1√3+1⋅12
Bước 7.8.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 7.8.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.8.3.1.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
√3⋅3+√3⋅1+1√3+1⋅12
Bước 7.8.3.1.2
Nhân 3 với 3.
√9+√3⋅1+1√3+1⋅12
Bước 7.8.3.1.3
Viết lại 9 ở dạng 32.
√32+√3⋅1+1√3+1⋅12
Bước 7.8.3.1.4
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
3+√3⋅1+1√3+1⋅12
Bước 7.8.3.1.5
Nhân √3 với 1.
3+√3+1√3+1⋅12
Bước 7.8.3.1.6
Nhân √3 với 1.
3+√3+√3+1⋅12
Bước 7.8.3.1.7
Nhân 1 với 1.
3+√3+√3+12
3+√3+√3+12
Bước 7.8.3.2
Cộng 3 và 1.
4+√3+√32
Bước 7.8.3.3
Cộng √3 và √3.
4+2√32
4+2√32
4+2√32
Bước 7.9
Triệt tiêu thừa số chung của 4+2√3 và 2.
Bước 7.9.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
2⋅2+2√32
Bước 7.9.2
Đưa 2 ra ngoài 2√3.
2⋅2+2(√3)2
Bước 7.9.3
Đưa 2 ra ngoài 2(2)+2(√3).
2(2+√3)2
Bước 7.9.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 7.9.4.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
2(2+√3)2(1)
Bước 7.9.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2(2+√3)2⋅1
Bước 7.9.4.3
Viết lại biểu thức.
2+√31
Bước 7.9.4.4
Chia 2+√3 cho 1.
2+√3
2+√3
2+√3
2+√3
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
2+√3
Dạng thập phân:
3.73205080…