Lượng giác Ví dụ

Tìm Giá Trị Chính Xác cot(pi/12)
cot(π12)cot(π12)
Bước 1
Chia π12π12 thành hai góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết.
cot(π4-π6)
Bước 2
Áp dụng công thức hiệu của góc.
cot(π4)cot(π6)+1cot(π6)-cot(π4)
Bước 3
Giá trị chính xác của cot(π4)1.
1cot(π6)+1cot(π6)-cot(π4)
Bước 4
Giá trị chính xác của cot(π6)3.
13+1cot(π6)-cot(π4)
Bước 5
Giá trị chính xác của cot(π6)3.
13+13-cot(π4)
Bước 6
Giá trị chính xác của cot(π4)1.
13+13-11
Bước 7
Rút gọn 13+13-11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Nhân 3 với 1.
3+13-11
Bước 7.2
Nhân -1 với 1.
3+13-1
Bước 7.3
Nhân 3+13-1 với 3+13+1.
3+13-13+13+1
Bước 7.4
Nhân 3+13-1 với 3+13+1.
(3+1)(3+1)(3-1)(3+1)
Bước 7.5
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
(3+1)(3+1)32+3-3-1
Bước 7.6
Rút gọn.
(3+1)(3+1)2
Bước 7.7
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.7.1
Nâng 3+1 lên lũy thừa 1.
(3+1)1(3+1)2
Bước 7.7.2
Nâng 3+1 lên lũy thừa 1.
(3+1)1(3+1)12
Bước 7.7.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
(3+1)1+12
Bước 7.7.4
Cộng 11.
(3+1)22
(3+1)22
Bước 7.8
Rút gọn (3+1)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.8.1
Viết lại (3+1)2 ở dạng (3+1)(3+1).
(3+1)(3+1)2
Bước 7.8.2
Khai triển (3+1)(3+1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.8.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3(3+1)+1(3+1)2
Bước 7.8.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
33+31+1(3+1)2
Bước 7.8.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
33+31+13+112
33+31+13+112
Bước 7.8.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.8.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.8.3.1.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
33+31+13+112
Bước 7.8.3.1.2
Nhân 3 với 3.
9+31+13+112
Bước 7.8.3.1.3
Viết lại 9 ở dạng 32.
32+31+13+112
Bước 7.8.3.1.4
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
3+31+13+112
Bước 7.8.3.1.5
Nhân 3 với 1.
3+3+13+112
Bước 7.8.3.1.6
Nhân 3 với 1.
3+3+3+112
Bước 7.8.3.1.7
Nhân 1 với 1.
3+3+3+12
3+3+3+12
Bước 7.8.3.2
Cộng 31.
4+3+32
Bước 7.8.3.3
Cộng 33.
4+232
4+232
4+232
Bước 7.9
Triệt tiêu thừa số chung của 4+232.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.9.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
22+232
Bước 7.9.2
Đưa 2 ra ngoài 23.
22+2(3)2
Bước 7.9.3
Đưa 2 ra ngoài 2(2)+2(3).
2(2+3)2
Bước 7.9.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.9.4.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
2(2+3)2(1)
Bước 7.9.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2(2+3)21
Bước 7.9.4.3
Viết lại biểu thức.
2+31
Bước 7.9.4.4
Chia 2+3 cho 1.
2+3
2+3
2+3
2+3
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
2+3
Dạng thập phân:
3.73205080
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]