Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
cos(105)cos(105)
Bước 1
Đầu tiên, chia một góc thành hai góc nơi các giác trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết. Trong trường hợp này, 105105 có thể được chia thành 45+6045+60.
cos(45+60)cos(45+60)
Bước 2
Sử dụng công thức tính tổng cho cosin để rút gọn biểu thức. Công thức nói rằng cos(A+B)=-(cos(A)cos(B)+sin(A)sin(B))cos(A+B)=−(cos(A)cos(B)+sin(A)sin(B)).
cos(60)⋅cos(45)-sin(60)⋅sin(45)cos(60)⋅cos(45)−sin(60)⋅sin(45)
Bước 3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
cos(60)⋅cos(45)-sin(60)⋅sin(45)cos(60)⋅cos(45)−sin(60)⋅sin(45)
Bước 4
Bước 4.1
Giá trị chính xác của cos(60)cos(60) là 1212.
12⋅cos(45)-sin(60)⋅sin(45)12⋅cos(45)−sin(60)⋅sin(45)
Bước 4.2
Giá trị chính xác của cos(45)cos(45) là √22√22.
12⋅√22-sin(60)⋅sin(45)12⋅√22−sin(60)⋅sin(45)
Bước 4.3
Nhân 12⋅√2212⋅√22.
Bước 4.3.1
Nhân 1212 với √22√22.
√22⋅2-sin(60)⋅sin(45)√22⋅2−sin(60)⋅sin(45)
Bước 4.3.2
Nhân 22 với 22.
√24-sin(60)⋅sin(45)√24−sin(60)⋅sin(45)
√24-sin(60)⋅sin(45)√24−sin(60)⋅sin(45)
Bước 4.4
Giá trị chính xác của sin(60)sin(60) là √32√32.
√24-√32⋅sin(45)√24−√32⋅sin(45)
Bước 4.5
Giá trị chính xác của sin(45)sin(45) là √22√22.
√24-√32⋅√22√24−√32⋅√22
Bước 4.6
Nhân -√32⋅√22−√32⋅√22.
Bước 4.6.1
Nhân √22 với √32.
√24-√2√32⋅2
Bước 4.6.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
√24-√2⋅32⋅2
Bước 4.6.3
Nhân 2 với 3.
√24-√62⋅2
Bước 4.6.4
Nhân 2 với 2.
√24-√64
√24-√64
√24-√64
Bước 5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
√2-√64
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
√2-√64
Dạng thập phân:
-0.25881904…