Lượng giác Ví dụ

Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Các Công Thức Tổng/Hiệu sin(165)
sin(165)
Bước 1
Đầu tiên, chia một góc thành hai góc nơi các giác trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết. Trong trường hợp này, 165 có thể được chia thành 120+45.
sin(120+45)
Bước 2
Sử dụng công thức tính tổng cho sin để rút gọn biểu thức. Công thức nói rằng sin(A+B)=sin(A)cos(B)+cos(A)sin(B).
sin(120)cos(45)+cos(120)sin(45)
Bước 3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
sin(120)cos(45)+cos(120)sin(45)
Bước 4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
sin(60)cos(45)+cos(120)sin(45)
Bước 4.2
Giá trị chính xác của sin(60)32.
32cos(45)+cos(120)sin(45)
Bước 4.3
Giá trị chính xác của cos(45)22.
3222+cos(120)sin(45)
Bước 4.4
Nhân 3222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Nhân 32 với 22.
3222+cos(120)sin(45)
Bước 4.4.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
3222+cos(120)sin(45)
Bước 4.4.3
Nhân 3 với 2.
622+cos(120)sin(45)
Bước 4.4.4
Nhân 2 với 2.
64+cos(120)sin(45)
64+cos(120)sin(45)
Bước 4.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
64-cos(60)sin(45)
Bước 4.6
Giá trị chính xác của cos(60)12.
64-12sin(45)
Bước 4.7
Giá trị chính xác của sin(45)22.
64-1222
Bước 4.8
Nhân -1222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.8.1
Nhân 22 với 12.
64-222
Bước 4.8.2
Nhân 2 với 2.
64-24
64-24
64-24
Bước 5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
6-24
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
6-24
Dạng thập phân:
0.25881904
sin(165)
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]