Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
3sin2(x)=cos2(x)3sin2(x)=cos2(x)
Bước 1
Trừ cos2(x) khỏi cả hai vế của phương trình.
3sin2(x)-cos2(x)=0
Bước 2
Thay thế 3sin2(x) bằng 3(1-cos2(x)) dựa trên đẳng thức sin2(x)+cos2(x)=1.
3(1-cos2(x))-cos2(x)=0
Bước 3
Bước 3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3⋅1+3(-cos2(x))-cos2(x)=0
Bước 3.2
Nhân 3 với 1.
3+3(-cos2(x))-cos2(x)=0
Bước 3.3
Nhân -1 với 3.
3-3cos2(x)-cos2(x)=0
3-3cos2(x)-cos2(x)=0
Bước 4
Trừ cos2(x) khỏi -3cos2(x).
3-4cos2(x)=0
Bước 5
Sắp xếp lại đa thức.
-4cos2(x)+3=0
Bước 6
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
-4cos2(x)=-3
Bước 7
Bước 7.1
Chia mỗi số hạng trong -4cos2(x)=-3 cho -4.
-4cos2(x)-4=-3-4
Bước 7.2
Rút gọn vế trái.
Bước 7.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -4.
Bước 7.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-4cos2(x)-4=-3-4
Bước 7.2.1.2
Chia cos2(x) cho 1.
cos2(x)=-3-4
cos2(x)=-3-4
cos2(x)=-3-4
Bước 7.3
Rút gọn vế phải.
Bước 7.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
cos2(x)=34
cos2(x)=34
cos2(x)=34
Bước 8
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
cos(x)=±√34
Bước 9
Bước 9.1
Viết lại √34 ở dạng √3√4.
cos(x)=±√3√4
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
cos(x)=±√3√22
Bước 9.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
cos(x)=±√32
cos(x)=±√32
cos(x)=±√32
Bước 10
Bước 10.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
cos(x)=√32
Bước 10.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
cos(x)=-√32
Bước 10.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
cos(x)=√32,-√32
cos(x)=√32,-√32
Bước 11
Lập từng đáp án để giải tìm x.
cos(x)=√32
cos(x)=-√32
Bước 12
Bước 12.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong cosin.
x=arccos(√32)
Bước 12.2
Rút gọn vế phải.
Bước 12.2.1
Giá trị chính xác của arccos(√32) là π6.
x=π6
x=π6
Bước 12.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi 2π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
x=2π-π6
Bước 12.4
Rút gọn 2π-π6.
Bước 12.4.1
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
x=2π⋅66-π6
Bước 12.4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 12.4.2.1
Kết hợp 2π và 66.
x=2π⋅66-π6
Bước 12.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=2π⋅6-π6
x=2π⋅6-π6
Bước 12.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 12.4.3.1
Nhân 6 với 2.
x=12π-π6
Bước 12.4.3.2
Trừ π khỏi 12π.
x=11π6
x=11π6
x=11π6
Bước 12.5
Tìm chu kỳ của cos(x).
Bước 12.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 12.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 12.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 0 và 1 là 1.
2π1
Bước 12.5.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 12.6
Chu kỳ của hàm cos(x) là 2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=π6+2πn,11π6+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π6+2πn,11π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 13
Bước 13.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong cosin.
x=arccos(-√32)
Bước 13.2
Rút gọn vế phải.
Bước 13.2.1
Giá trị chính xác của arccos(-√32) là 5π6.
x=5π6
x=5π6
Bước 13.3
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ 2π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
x=2π-5π6
Bước 13.4
Rút gọn 2π-5π6.
Bước 13.4.1
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 66.
x=2π⋅66-5π6
Bước 13.4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 13.4.2.1
Kết hợp 2π và 66.
x=2π⋅66-5π6
Bước 13.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=2π⋅6-5π6
x=2π⋅6-5π6
Bước 13.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 13.4.3.1
Nhân 6 với 2.
x=12π-5π6
Bước 13.4.3.2
Trừ 5π khỏi 12π.
x=7π6
x=7π6
x=7π6
Bước 13.5
Tìm chu kỳ của cos(x).
Bước 13.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 13.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 13.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 0 và 1 là 1.
2π1
Bước 13.5.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 13.6
Chu kỳ của hàm cos(x) là 2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=5π6+2πn,7π6+2πn, cho mọi số nguyên n
x=5π6+2πn,7π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 14
Liệt kê tất cả các đáp án.
x=π6+2πn,11π6+2πn,5π6+2πn,7π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 15
Bước 15.1
Hợp nhất π6+2πn và 7π6+2πn để π6+πn.
x=π6+πn,11π6+2πn,5π6+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 15.2
Hợp nhất 11π6+2πn và 5π6+2πn để 5π6+πn.
x=π6+πn,5π6+πn, cho mọi số nguyên n
x=π6+πn,5π6+πn, cho mọi số nguyên n