Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
tan(105)tan(105)
Bước 1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì tang âm trong góc phần tư thứ hai.
-tan(75)−tan(75)
Bước 2
Chia 7575 thành hai góc trong đó các giá trị của sáu hàm lượng giác cơ bản đã biết.
-tan(30+45)−tan(30+45)
Bước 3
Áp dụng công thức tổng của góc.
-tan(30)+tan(45)1-tan(30)tan(45)−tan(30)+tan(45)1−tan(30)tan(45)
Bước 4
Giá trị chính xác của tan(30)tan(30) là √33√33.
-√33+tan(45)1-tan(30)tan(45)−√33+tan(45)1−tan(30)tan(45)
Bước 5
Giá trị chính xác của tan(45)tan(45) là 11.
-√33+11-tan(30)tan(45)−√33+11−tan(30)tan(45)
Bước 6
Giá trị chính xác của tan(30)tan(30) là √33√33.
-√33+11-√33tan(45)−√33+11−√33tan(45)
Bước 7
Giá trị chính xác của tan(45)tan(45) là 11.
-√33+11-√33⋅1−√33+11−√33⋅1
Bước 8
Bước 8.1
Multiply the numerator and denominator of the fraction by 33.
Bước 8.1.1
Nhân √33+11-√33⋅1√33+11−√33⋅1 với 3333.
-(33⋅√33+11-√33⋅1)−⎛⎜⎝33⋅√33+11−√33⋅1⎞⎟⎠
Bước 8.1.2
Kết hợp.
-3(√33+1)3(1-√33⋅1)−3(√33+1)3(1−√33⋅1)
-3(√33+1)3(1-√33⋅1)−3(√33+1)3(1−√33⋅1)
Bước 8.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3√33+3⋅13⋅1+3(-√33⋅1)−3√33+3⋅13⋅1+3(−√33⋅1)
Bước 8.3
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 8.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-3√33+3⋅13⋅1+3(-√33⋅1)−3√33+3⋅13⋅1+3(−√33⋅1)
Bước 8.3.2
Viết lại biểu thức.
-√3+3⋅13⋅1+3(-√33⋅1)−√3+3⋅13⋅1+3(−√33⋅1)
-√3+3⋅13⋅1+3(-√33⋅1)−√3+3⋅13⋅1+3(−√33⋅1)
Bước 8.4
Nhân 33 với 11.
-√3+33⋅1+3(-√33⋅1)−√3+33⋅1+3(−√33⋅1)
Bước 8.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 8.5.1
Nhân 33 với 11.
-√3+33+3(-√33⋅1)−√3+33+3(−√33⋅1)
Bước 8.5.2
Nhân -1−1 với 11.
-√3+33+3(-√33)−√3+33+3(−√33)
Bước 8.5.3
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 8.5.3.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -√33−√33 vào tử số.
-√3+33+3-√33−√3+33+3−√33
Bước 8.5.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-√3+33+3-√33−√3+33+3−√33
Bước 8.5.3.3
Viết lại biểu thức.
-√3+33-√3−√3+33−√3
-√3+33-√3−√3+33−√3
-√3+33-√3−√3+33−√3
Bước 8.6
Nhân √3+33-√3√3+33−√3 với 3+√33+√33+√33+√3.
-(√3+33-√3⋅3+√33+√3)−(√3+33−√3⋅3+√33+√3)
Bước 8.7
Nhân √3+33-√3√3+33−√3 với 3+√33+√33+√33+√3.
-(√3+3)(3+√3)(3-√3)(3+√3)−(√3+3)(3+√3)(3−√3)(3+√3)
Bước 8.8
Khai triển mẫu số bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.
-(√3+3)(3+√3)9+3√3-3√3-√32−(√3+3)(3+√3)9+3√3−3√3−√32
Bước 8.9
Rút gọn.
-(√3+3)(3+√3)6−(√3+3)(3+√3)6
Bước 8.10
Rút gọn tử số.
Bước 8.10.1
Sắp xếp lại các số hạng.
-(3+√3)(3+√3)6−(3+√3)(3+√3)6
Bước 8.10.2
Nâng 3+√33+√3 lên lũy thừa 11.
-(3+√3)1(3+√3)6−(3+√3)1(3+√3)6
Bước 8.10.3
Nâng 3+√33+√3 lên lũy thừa 11.
-(3+√3)1(3+√3)16−(3+√3)1(3+√3)16
Bước 8.10.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
-(3+√3)1+16−(3+√3)1+16
Bước 8.10.5
Cộng 11 và 11.
-(3+√3)26−(3+√3)26
-(3+√3)26−(3+√3)26
Bước 8.11
Viết lại (3+√3)2(3+√3)2 ở dạng (3+√3)(3+√3)(3+√3)(3+√3).
-(3+√3)(3+√3)6−(3+√3)(3+√3)6
Bước 8.12
Khai triển (3+√3)(3+√3)(3+√3)(3+√3) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 8.12.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3(3+√3)+√3(3+√3)6−3(3+√3)+√3(3+√3)6
Bước 8.12.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3⋅3+3√3+√3(3+√3)6−3⋅3+3√3+√3(3+√3)6
Bước 8.12.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-3⋅3+3√3+√3⋅3+√3√36−3⋅3+3√3+√3⋅3+√3√36
-3⋅3+3√3+√3⋅3+√3√36−3⋅3+3√3+√3⋅3+√3√36
Bước 8.13
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 8.13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.13.1.1
Nhân 33 với 33.
-9+3√3+√3⋅3+√3√36−9+3√3+√3⋅3+√3√36
Bước 8.13.1.2
Di chuyển 33 sang phía bên trái của √3√3.
-9+3√3+3⋅√3+√3√36−9+3√3+3⋅√3+√3√36
Bước 8.13.1.3
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
-9+3√3+3√3+√3⋅36−9+3√3+3√3+√3⋅36
Bước 8.13.1.4
Nhân 33 với 33.
-9+3√3+3√3+√96−9+3√3+3√3+√96
Bước 8.13.1.5
Viết lại 99 ở dạng 3232.
-9+3√3+3√3+√326−9+3√3+3√3+√326
Bước 8.13.1.6
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
-9+3√3+3√3+36−9+3√3+3√3+36
-9+3√3+3√3+36−9+3√3+3√3+36
Bước 8.13.2
Cộng 99 và 33.
-12+3√3+3√36−12+3√3+3√36
Bước 8.13.3
Cộng 3√33√3 và 3√33√3.
-12+6√36−12+6√36
-12+6√36−12+6√36
Bước 8.14
Triệt tiêu thừa số chung của 12+6√312+6√3 và 66.
Bước 8.14.1
Đưa 66 ra ngoài 1212.
-6⋅2+6√36−6⋅2+6√36
Bước 8.14.2
Đưa 66 ra ngoài 6√36√3.
-6⋅2+6(√3)6−6⋅2+6(√3)6
Bước 8.14.3
Đưa 66 ra ngoài 6(2)+6(√3)6(2)+6(√3).
-6(2+√3)6−6(2+√3)6
Bước 8.14.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 8.14.4.1
Đưa 66 ra ngoài 66.
-6(2+√3)6(1)−6(2+√3)6(1)
Bước 8.14.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-6(2+√3)6⋅1−6(2+√3)6⋅1
Bước 8.14.4.3
Viết lại biểu thức.
-2+√31−2+√31
Bước 8.14.4.4
Chia 2+√32+√3 cho 1.
-(2+√3)
-(2+√3)
-(2+√3)
Bước 8.15
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-1⋅2-√3
Bước 8.16
Nhân -1 với 2.
-2-√3
-2-√3
Bước 9
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
-2-√3
Dạng thập phân:
-3.73205080…