Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
y=3+2sin(2x-π)y=3+2sin(2x−π)
Bước 1
Viết lại biểu thức ở dạng 2sin(2x-π)+32sin(2x−π)+3.
2sin(2x-π)+32sin(2x−π)+3
Bước 2
Sử dụng dạng asin(bx-c)+dasin(bx−c)+d để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
a=2a=2
b=2b=2
c=πc=π
d=3d=3
Bước 3
Tìm biên độ |a||a|.
Biên độ: 22
Bước 4
Bước 4.1
Tìm chu kỳ của 2sin(2x-π)2sin(2x−π).
Bước 4.1.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|2π|b|.
2π|b|2π|b|
Bước 4.1.2
Thay thế bb với 22 trong công thức cho chu kỳ.
2π|2|2π|2|
Bước 4.1.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 00 và 22 là 22.
2π22π2
Bước 4.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 4.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2π2
Bước 4.1.4.2
Chia π cho 1.
π
π
π
Bước 4.2
Tìm chu kỳ của 3.
Bước 4.2.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 4.2.2
Thay thế b với 2 trong công thức cho chu kỳ.
2π|2|
Bước 4.2.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 0 và 2 là 2.
2π2
Bước 4.2.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2π2
Bước 4.2.4.2
Chia π cho 1.
π
π
π
Bước 4.3
Chu kỳ của phép cộng/phép trừ của các hàm lượng giác là giá trị cực đại của các chu kỳ riêng lẻ.
π
π
Bước 5
Bước 5.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ cb.
Độ lệch pha: cb
Bước 5.2
Thay thế các giá trị của c và b vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha: π2
Độ lệch pha: π2
Bước 6
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: 2
Chu kỳ: π
Độ lệch pha: π2 (π2 sang bên phải)
Dịch chuyển dọc: 3
Bước 7
