Lượng giác Ví dụ

Giải để tìm x ở dạng Độ 2sin(x)tan(x)+tan(x)=0
2sin(x)tan(x)+tan(x)=02sin(x)tan(x)+tan(x)=0
Bước 1
Rút gọn vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Viết lại tan(x)tan(x) theo sin và cosin.
2sin(x)(sin(x)cos(x))+tan(x)=02sin(x)(sin(x)cos(x))+tan(x)=0
Bước 1.1.2
Nhân 2sin(x)sin(x)cos(x)2sin(x)sin(x)cos(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.2.1
Kết hợp sin(x)cos(x)sin(x)cos(x)22.
sin(x)2cos(x)sin(x)+tan(x)=0sin(x)2cos(x)sin(x)+tan(x)=0
Bước 1.1.2.2
Kết hợp sin(x)2cos(x)sin(x)2cos(x)sin(x)sin(x).
sin(x)(2sin(x))cos(x)+tan(x)=0sin(x)(2sin(x))cos(x)+tan(x)=0
Bước 1.1.2.3
Nâng sin(x)sin(x) lên lũy thừa 11.
2(sin(x)sin(x))cos(x)+tan(x)=02(sin(x)sin(x))cos(x)+tan(x)=0
Bước 1.1.2.4
Nâng sin(x)sin(x) lên lũy thừa 11.
2(sin(x)sin(x))cos(x)+tan(x)=02(sin(x)sin(x))cos(x)+tan(x)=0
Bước 1.1.2.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
2sin(x)1+1cos(x)+tan(x)=02sin(x)1+1cos(x)+tan(x)=0
Bước 1.1.2.6
Cộng 1111.
2sin2(x)cos(x)+tan(x)=02sin2(x)cos(x)+tan(x)=0
2sin2(x)cos(x)+tan(x)=02sin2(x)cos(x)+tan(x)=0
Bước 1.1.3
Viết lại tan(x)tan(x) theo sin và cosin.
2sin2(x)cos(x)+sin(x)cos(x)=02sin2(x)cos(x)+sin(x)cos(x)=0
2sin2(x)cos(x)+sin(x)cos(x)=02sin2(x)cos(x)+sin(x)cos(x)=0
Bước 1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Đưa sin(x) ra ngoài sin2(x).
2(sin(x)sin(x))cos(x)+sin(x)cos(x)=0
Bước 1.2.2
Tách các phân số.
2(sin(x))1sin(x)cos(x)+sin(x)cos(x)=0
Bước 1.2.3
Quy đổi từ sin(x)cos(x) sang tan(x).
2(sin(x))1tan(x)+sin(x)cos(x)=0
Bước 1.2.4
Chia 2(sin(x)) cho 1.
2(sin(x))tan(x)+sin(x)cos(x)=0
Bước 1.2.5
Quy đổi từ sin(x)cos(x) sang tan(x).
2sin(x)tan(x)+tan(x)=0
2sin(x)tan(x)+tan(x)=0
2sin(x)tan(x)+tan(x)=0
Bước 2
Đưa tan(x) ra ngoài 2sin(x)tan(x)+tan(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đưa tan(x) ra ngoài 2sin(x)tan(x).
tan(x)(2sin(x))+tan(x)=0
Bước 2.2
Nâng tan(x) lên lũy thừa 1.
tan(x)(2sin(x))+tan(x)=0
Bước 2.3
Đưa tan(x) ra ngoài tan1(x).
tan(x)(2sin(x))+tan(x)1=0
Bước 2.4
Đưa tan(x) ra ngoài tan(x)(2sin(x))+tan(x)1.
tan(x)(2sin(x)+1)=0
tan(x)(2sin(x)+1)=0
Bước 3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
tan(x)=0
2sin(x)+1=0
Bước 4
Đặt tan(x) bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đặt tan(x) bằng với 0.
tan(x)=0
Bước 4.2
Giải tan(x)=0 để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm tang.
x=arctan(0)
Bước 4.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.2.1
Giá trị chính xác của arctan(0)0.
x=0
x=0
Bước 4.2.3
Hàm tang dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
x=180+0
Bước 4.2.4
Cộng 1800.
x=180
Bước 4.2.5
Tìm chu kỳ của tan(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 180|b|.
180|b|
Bước 4.2.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
180|1|
Bước 4.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
1801
Bước 4.2.5.4
Chia 180 cho 1.
180
180
Bước 4.2.6
Chu kỳ của hàm tan(x)180 nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 180 độ theo cả hai hướng.
x=180n,180+180n, cho mọi số nguyên n
x=180n,180+180n, cho mọi số nguyên n
x=180n,180+180n, cho mọi số nguyên n
Bước 5
Đặt 2sin(x)+1 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đặt 2sin(x)+1 bằng với 0.
2sin(x)+1=0
Bước 5.2
Giải 2sin(x)+1=0 để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
2sin(x)=-1
Bước 5.2.2
Chia mỗi số hạng trong 2sin(x)=-1 cho 2 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2sin(x)=-1 cho 2.
2sin(x)2=-12
Bước 5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2sin(x)2=-12
Bước 5.2.2.2.1.2
Chia sin(x) cho 1.
sin(x)=-12
sin(x)=-12
sin(x)=-12
Bước 5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
sin(x)=-12
sin(x)=-12
sin(x)=-12
Bước 5.2.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm sin.
x=arcsin(-12)
Bước 5.2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1
Giá trị chính xác của arcsin(-12)-30.
x=-30
x=-30
Bước 5.2.5
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi 360, để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
x=360+30+180
Bước 5.2.6
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.6.1
Trừ 360° khỏi 360+30+180°.
x=360+30+180°-360°
Bước 5.2.6.2
Góc tìm được 210° dương, nhỏ hơn 360°, và có chung cạnh cuối với 360+30+180.
x=210°
x=210°
Bước 5.2.7
Tìm chu kỳ của sin(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 360|b|.
360|b|
Bước 5.2.7.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
360|1|
Bước 5.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
3601
Bước 5.2.7.4
Chia 360 cho 1.
360
360
Bước 5.2.8
Cộng 360 vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.8.1
Cộng 360 vào -30 để tìm góc dương.
-30+360
Bước 5.2.8.2
Trừ 30 khỏi 360.
330
Bước 5.2.8.3
Liệt kê các góc mới.
x=330
x=330
Bước 5.2.9
Chu kỳ của hàm sin(x)360 nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 360 độ theo cả hai hướng.
x=210+360n,330+360n, cho mọi số nguyên n
x=210+360n,330+360n, cho mọi số nguyên n
x=210+360n,330+360n, cho mọi số nguyên n
Bước 6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho tan(x)(2sin(x)+1)=0 đúng.
x=180n,180+180n,210+360n,330+360n, cho mọi số nguyên n
Bước 7
Hợp nhất 180n180+180n để 180n.
x=180n,210+360n,330+360n, cho mọi số nguyên n
 [x2  12  π  xdx ]