Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Bước 2.1
Cộng và .
Bước 2.2
Trừ khỏi .
Bước 3
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 4
Bước 4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.2
Nhân với .
Bước 4.3
Nhân với .
Bước 5
Trừ khỏi .
Bước 6
Sắp xếp lại đa thức.
Bước 7
Thay bằng .
Bước 8
Bước 8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 8.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 8.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 8.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 8.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 8.2.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 8.2.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 8.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.2.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 8.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.2.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 8.2.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 8.2.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 8.2.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 8.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 9
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 10
Bước 10.1
Đặt bằng với .
Bước 10.2
Giải để tìm .
Bước 10.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 10.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 10.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 10.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 10.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 10.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 10.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11
Bước 11.1
Đặt bằng với .
Bước 11.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 12
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 13
Thay bằng .
Bước 14
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 15
Bước 15.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 15.2
Rút gọn vế phải.
Bước 15.2.1
Tính .
Bước 15.3
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 15.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 15.4.1
Trừ khỏi .
Bước 15.4.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 15.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 15.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 15.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 15.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 15.5.4
Chia cho .
Bước 15.6
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 15.6.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 15.6.2
Trừ khỏi .
Bước 15.6.3
Liệt kê các góc mới.
Bước 15.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi độ theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 16
Bước 16.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 16.2
Rút gọn vế phải.
Bước 16.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 16.3
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 16.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 16.4.1
Trừ khỏi .
Bước 16.4.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 16.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 16.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 16.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 16.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 16.5.4
Chia cho .
Bước 16.6
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 16.6.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 16.6.2
Trừ khỏi .
Bước 16.6.3
Liệt kê các góc mới.
Bước 16.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi độ theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 17
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Bước 18
Hợp nhất và để .
, cho mọi số nguyên