Lượng giác Ví dụ

Giải Tam Giác tri{15}{}{}{}{9}{106}
SideAngleb=15c=a=9A=B=C=106
Bước 1
Sử dụng định lý cosin để tìm cạnh chưa biết của tam giác, bằng hai cạnh còn lại và góc được bao gồm.
c2=a2+b2-2abcos(C)
Bước 2
Giải phương trình.
c=a2+b2-2abcos(C)
Bước 3
Thay các giá trị đã biết vào phương trình.
c=(9)2+(15)2-2915cos(106)
Bước 4
Rút gọn các kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nâng 9 lên lũy thừa 2.
c=81+(15)2-29(15cos(106))
Bước 4.2
Nâng 15 lên lũy thừa 2.
c=81+225-29(15cos(106))
Bước 4.3
Nhân -2915.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Nhân -2 với 9.
c=81+225-18(15cos(106))
Bước 4.3.2
Nhân -18 với 15.
c=81+225-270cos(106)
c=81+225-270cos(106)
Bước 4.4
Tính cos(106).
c=81+225-270-0.27563735
Bước 4.5
Nhân -270 với -0.27563735.
c=81+225+74.42208607
Bước 4.6
Cộng 81225.
c=306+74.42208607
Bước 4.7
Cộng 30674.42208607.
c=380.42208607
Bước 4.8
Tính nghiệm.
c=19.50441196
c=19.50441196
Bước 5
Quy luật của sin dựa trên tỉ lệ của các cạnh và góc trong hình tam giác. Quy luật nói rằng đối với các góc của một tam giác không phải tam giác vuông, mỗi góc của tam giác có cùng tỉ lệ của số đo góc với giá trị sin.
sin(A)a=sin(B)b=sin(C)c
Bước 6
Thay các giá trị đã biết vào định luật của sin để tìm A.
sin(A)9=sin(106)19.50441196
Bước 7
Giải phương trình để tìm A.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Nhân cả hai vế của phương trình với 9.
9sin(A)9=9sin(106)19.50441196
Bước 7.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 9.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
9sin(A)9=9sin(106)19.50441196
Bước 7.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
sin(A)=9sin(106)19.50441196
sin(A)=9sin(106)19.50441196
sin(A)=9sin(106)19.50441196
Bước 7.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.1
Rút gọn 9sin(106)19.50441196.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.1.1
Tính sin(106).
sin(A)=9(0.9612616919.50441196)
Bước 7.2.2.1.2
Chia 0.96126169 cho 19.50441196.
sin(A)=90.04928432
Bước 7.2.2.1.3
Nhân 9 với 0.04928432.
sin(A)=0.44355888
sin(A)=0.44355888
sin(A)=0.44355888
sin(A)=0.44355888
Bước 7.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất A từ trong hàm sin.
A=arcsin(0.44355888)
Bước 7.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.1
Tính arcsin(0.44355888).
A=26.33117358
A=26.33117358
Bước 7.5
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
A=180-26.33117358
Bước 7.6
Trừ 26.33117358 khỏi 180.
A=153.66882641
Bước 7.7
Đáp án của phương trình A=26.33117358.
A=26.33117358,153.66882641
Bước 7.8
Loại trừ tam giác không hợp lệ.
A=26.33117358
A=26.33117358
Bước 8
Tổng của tất cả các góc trong một tam giác là 180 độ.
26.33117358+106+B=180
Bước 9
Giải phương trình để tìm B.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Cộng 26.33117358106.
132.33117358+B=180
Bước 9.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa B sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1
Trừ 132.33117358 khỏi cả hai vế của phương trình.
B=180-132.33117358
Bước 9.2.2
Trừ 132.33117358 khỏi 180.
B=47.66882641
B=47.66882641
B=47.66882641
Bước 10
Đây là kết quả cho tất cả các góc và cạnh của tam giác đã cho.
A=26.33117358
B=47.66882641
C=106
a=9
b=15
c=19.50441196
 [x2  12  π  xdx ]