Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
SideAngleb=6c=a=A=30B=60C=90SideAngleb=6c=a=A=30B=60C=90
Bước 1
Sin của một góc bằng tỉ lệ của cạnh đối diện với cạnh huyền.
sin(B)=opphypsin(B)=opphyp
Bước 2
Thay tên của mỗi bên vào định nghĩa của hàm sin.
sin(B)=bcsin(B)=bc
Bước 3
Lập phương trình để giải tìm cạnh huyền, trong trường hợp này cc.
c=bsin(B)c=bsin(B)
Bước 4
Thay các giá trị của từng biến vào công thức cho sin.
c=6sin(60)c=6sin(60)
Bước 5
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
c=6(2√3)c=6(2√3)
Bước 6
Nhân 2√32√3 với √3√3√3√3.
c=6(2√3⋅√3√3)c=6(2√3⋅√3√3)
Bước 7
Bước 7.1
Nhân 2√32√3 với √3√3√3√3.
c=6(2√3√3√3)c=6(2√3√3√3)
Bước 7.2
Nâng √3√3 lên lũy thừa 11.
c=6(2√3√3√3)c=6(2√3√3√3)
Bước 7.3
Nâng √3√3 lên lũy thừa 11.
c=6(2√3√3√3)c=6(2√3√3√3)
Bước 7.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
c=6(2√3√31+1)c=6(2√3√31+1)
Bước 7.5
Cộng 11 và 11.
c=6(2√3√32)c=6(2√3√32)
Bước 7.6
Viết lại √32√32 ở dạng 33.
Bước 7.6.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √3√3 ở dạng 312312.
c=6(2√3(312)2)c=6⎛⎜
⎜⎝2√3(312)2⎞⎟
⎟⎠
Bước 7.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
c=6(2√3312⋅2)c=6(2√3312⋅2)
Bước 7.6.3
Kết hợp 1212 và 22.
c=6(2√3322)c=6(2√3322)
Bước 7.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 7.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
c=6(2√3322)
Bước 7.6.4.2
Viết lại biểu thức.
c=6(2√33)
c=6(2√33)
Bước 7.6.5
Tính số mũ.
c=6(2√33)
c=6(2√33)
c=6(2√33)
Bước 8
Bước 8.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
c=3(2)(2√33)
Bước 8.2
Triệt tiêu thừa số chung.
c=3⋅(2(2√33))
Bước 8.3
Viết lại biểu thức.
c=2(2√3)
c=2(2√3)
Bước 9
Nhân 2 với 2.
c=4√3
Bước 10
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
c=4√3
Dạng thập phân:
c=6.92820323…