Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
y=43cot(4(x-π2))+1y=43cot(4(x−π2))+1
Bước 1
Sử dụng dạng acot(bx-c)+dacot(bx−c)+d để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
a=43a=43
b=4b=4
c=2πc=2π
d=1d=1
Bước 2
Vì đồ thị của hàm cotcot không có giá trị cực đại hoặc cực tiểu, nên không có giá trị nào cho biên độ.
Biên độ: Không có
Bước 3
Bước 3.1
Tìm chu kỳ của 4cot(4x-2π)34cot(4x−2π)3.
Bước 3.1.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng π|b|π|b|.
π|b|π|b|
Bước 3.1.2
Thay thế bb với 44 trong công thức cho chu kỳ.
π|4|π|4|
Bước 3.1.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 00 và 44 là 44.
π4π4
π4π4
Bước 3.2
Tìm chu kỳ của 11.
Bước 3.2.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng π|b|π|b|.
π|b|π|b|
Bước 3.2.2
Thay thế bb với 44 trong công thức cho chu kỳ.
π|4|π|4|
Bước 3.2.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 00 và 44 là 44.
π4π4
π4π4
Bước 3.3
Chu kỳ của phép cộng/phép trừ của các hàm lượng giác là giá trị cực đại của các chu kỳ riêng lẻ.
π4π4
π4π4
Bước 4
Bước 4.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ cbcb.
Độ lệch pha: cbcb
Bước 4.2
Thay thế các giá trị của cc và bb vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha: 2π42π4
Bước 4.3
Triệt tiêu thừa số chung của 22 và 44.
Bước 4.3.1
Đưa 22 ra ngoài 2π2π.
Độ lệch pha: 2(π)42(π)4
Bước 4.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.3.2.1
Đưa 22 ra ngoài 44.
Độ lệch pha: 2π2⋅22π2⋅2
Bước 4.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Độ lệch pha: 2π2⋅2
Bước 4.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Độ lệch pha: π2
Độ lệch pha: π2
Độ lệch pha: π2
Độ lệch pha: π2
Bước 5
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: Không có
Chu kỳ: π4
Độ lệch pha: π2 (π2 sang bên phải)
Dịch chuyển dọc: 1
Bước 6