Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
cos2(x)+sin(x)=1cos2(x)+sin(x)=1
Bước 1
Trừ 11 khỏi cả hai vế của phương trình.
cos2(x)+sin(x)-1=0cos2(x)+sin(x)−1=0
Bước 2
Bước 2.1
Di chuyển -1−1.
cos2(x)-1+sin(x)=0cos2(x)−1+sin(x)=0
Bước 2.2
Sắp xếp lại cos2(x)cos2(x) và -1−1.
-1+cos2(x)+sin(x)=0−1+cos2(x)+sin(x)=0
Bước 2.3
Viết lại -1−1 ở dạng -1(1)−1(1).
-1(1)+cos2(x)+sin(x)=0−1(1)+cos2(x)+sin(x)=0
Bước 2.4
Đưa -1−1 ra ngoài cos2(x)cos2(x).
-1(1)-1(-cos2(x))+sin(x)=0−1(1)−1(−cos2(x))+sin(x)=0
Bước 2.5
Đưa -1−1 ra ngoài -1(1)-1(-cos2(x))−1(1)−1(−cos2(x)).
-1(1-cos2(x))+sin(x)=0−1(1−cos2(x))+sin(x)=0
Bước 2.6
Viết lại -1(1-cos2(x))−1(1−cos2(x)) ở dạng -(1-cos2(x))−(1−cos2(x)).
-(1-cos2(x))+sin(x)=0−(1−cos2(x))+sin(x)=0
Bước 2.7
Áp dụng đẳng thức pytago.
-sin2(x)+sin(x)=0−sin2(x)+sin(x)=0
-sin2(x)+sin(x)=0−sin2(x)+sin(x)=0
Bước 3
Bước 3.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 3.1.1
Giả sử u=sin(x)u=sin(x). Thay uu cho tất cả các lần xuất hiện của sin(x)sin(x).
-u2+u=0−u2+u=0
Bước 3.1.2
Đưa uu ra ngoài -u2+u−u2+u.
Bước 3.1.2.1
Đưa uu ra ngoài -u2−u2.
u(-u)+u=0u(−u)+u=0
Bước 3.1.2.2
Nâng uu lên lũy thừa 11.
u(-u)+u=0u(−u)+u=0
Bước 3.1.2.3
Đưa uu ra ngoài u1u1.
u(-u)+u⋅1=0u(−u)+u⋅1=0
Bước 3.1.2.4
Đưa uu ra ngoài u(-u)+u⋅1u(−u)+u⋅1.
u(-u+1)=0u(−u+1)=0
u(-u+1)=0u(−u+1)=0
Bước 3.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của uu với sin(x)sin(x).
sin(x)(-sin(x)+1)=0sin(x)(−sin(x)+1)=0
sin(x)(-sin(x)+1)=0sin(x)(−sin(x)+1)=0
Bước 3.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 00, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 00.
sin(x)=0sin(x)=0
-sin(x)+1=0−sin(x)+1=0
Bước 3.3
Đặt sin(x)sin(x) bằng 00 và giải tìm xx.
Bước 3.3.1
Đặt sin(x)sin(x) bằng với 00.
sin(x)=0sin(x)=0
Bước 3.3.2
Giải sin(x)=0sin(x)=0 để tìm xx.
Bước 3.3.2.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất xx từ trong hàm sin.
x=arcsin(0)x=arcsin(0)
Bước 3.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.2.2.1
Giá trị chính xác của arcsin(0)arcsin(0) là 00.
x=0x=0
x=0x=0
Bước 3.3.2.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi ππ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
x=π-0x=π−0
Bước 3.3.2.4
Trừ 00 khỏi ππ.
x=πx=π
Bước 3.3.2.5
Tìm chu kỳ của sin(x)sin(x).
Bước 3.3.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|2π|b|.
2π|b|2π|b|
Bước 3.3.2.5.2
Thay thế bb với 11 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|2π|1|
Bước 3.3.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 00 và 11 là 11.
2π12π1
Bước 3.3.2.5.4
Chia 2π2π cho 11.
2π2π
2π2π
Bước 3.3.2.6
Chu kỳ của hàm sin(x)sin(x) là 2π2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π2π radian theo cả hai hướng.
x=2πn,π+2πnx=2πn,π+2πn, cho mọi số nguyên nn
x=2πn,π+2πnx=2πn,π+2πn, cho mọi số nguyên nn
x=2πn,π+2πnx=2πn,π+2πn, cho mọi số nguyên nn
Bước 3.4
Đặt -sin(x)+1−sin(x)+1 bằng 00 và giải tìm xx.
Bước 3.4.1
Đặt -sin(x)+1−sin(x)+1 bằng với 00.
-sin(x)+1=0−sin(x)+1=0
Bước 3.4.2
Giải -sin(x)+1=0−sin(x)+1=0 để tìm xx.
Bước 3.4.2.1
Trừ 11 khỏi cả hai vế của phương trình.
-sin(x)=-1−sin(x)=−1
Bước 3.4.2.2
Chia mỗi số hạng trong -sin(x)=-1−sin(x)=−1 cho -1 và rút gọn.
Bước 3.4.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong -sin(x)=-1 cho -1.
-sin(x)-1=-1-1
Bước 3.4.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.4.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
sin(x)1=-1-1
Bước 3.4.2.2.2.2
Chia sin(x) cho 1.
sin(x)=-1-1
sin(x)=-1-1
Bước 3.4.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.4.2.2.3.1
Chia -1 cho -1.
sin(x)=1
sin(x)=1
sin(x)=1
Bước 3.4.2.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm sin.
x=arcsin(1)
Bước 3.4.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 3.4.2.4.1
Giá trị chính xác của arcsin(1) là π2.
x=π2
x=π2
Bước 3.4.2.5
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
x=π-π2
Bước 3.4.2.6
Rút gọn π-π2.
Bước 3.4.2.6.1
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
x=π⋅22-π2
Bước 3.4.2.6.2
Kết hợp các phân số.
Bước 3.4.2.6.2.1
Kết hợp π và 22.
x=π⋅22-π2
Bước 3.4.2.6.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=π⋅2-π2
x=π⋅2-π2
Bước 3.4.2.6.3
Rút gọn tử số.
Bước 3.4.2.6.3.1
Di chuyển 2 sang phía bên trái của π.
x=2⋅π-π2
Bước 3.4.2.6.3.2
Trừ π khỏi 2π.
x=π2
x=π2
x=π2
Bước 3.4.2.7
Tìm chu kỳ của sin(x).
Bước 3.4.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 3.4.2.7.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 3.4.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 0 và 1 là 1.
2π1
Bước 3.4.2.7.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 3.4.2.8
Chu kỳ của hàm sin(x) là 2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=π2+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π2+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π2+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 3.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho sin(x)(-sin(x)+1)=0 đúng.
x=2πn,π+2πn,π2+2πn, cho mọi số nguyên n
x=2πn,π+2πn,π2+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 4
Hợp nhất 2πn và π+2πn để πn.
x=πn,π2+2πn, cho mọi số nguyên n