Lượng giác Ví dụ

Chứng mình Đẳng Thức (cos(x)-sin(x))/(sin(x)cos(x))=csc(x)-sec(x)
cos(x)-sin(x)sin(x)cos(x)=csc(x)-sec(x)
Bước 1
Bắt đầu ở vế trái.
cos(x)-sin(x)sin(x)cos(x)
Bước 2
Sắp xếp lại các số hạng.
cos(x)-sin(x)cos(x)sin(x)
Bước 3
Bây giờ hãy xét vế phải của phương trình.
csc(x)-sec(x)
Bước 4
Quy đổi sang sin và cosin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Áp dụng đẳng thức nghịch đảo cho csc(x).
1sin(x)-sec(x)
Bước 4.2
Áp dụng đẳng thức nghịch đảo cho sec(x).
1sin(x)-1cos(x)
1sin(x)-1cos(x)
Bước 5
Trừ các phân số cho nhau.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Để viết 1sin(x) ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với cos(x)cos(x).
1sin(x)cos(x)cos(x)-1cos(x)
Bước 5.2
Để viết -1cos(x) ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với sin(x)sin(x).
1sin(x)cos(x)cos(x)-1cos(x)sin(x)sin(x)
Bước 5.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là sin(x)cos(x), bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nhân 1sin(x) với cos(x)cos(x).
cos(x)sin(x)cos(x)-1cos(x)sin(x)sin(x)
Bước 5.3.2
Nhân 1cos(x) với sin(x)sin(x).
cos(x)sin(x)cos(x)-sin(x)cos(x)sin(x)
Bước 5.3.3
Sắp xếp lại các thừa số của sin(x)cos(x).
cos(x)cos(x)sin(x)-sin(x)cos(x)sin(x)
cos(x)cos(x)sin(x)-sin(x)cos(x)sin(x)
Bước 5.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
cos(x)-sin(x)cos(x)sin(x)
cos(x)-sin(x)cos(x)sin(x)
Bước 6
Vì hai vế đã được chứng minh là tương đương, nên phương trình là một đẳng thức.
cos(x)-sin(x)sin(x)cos(x)=csc(x)-sec(x) là một đẳng thức
cos(x)-sin(x)sin(x)cos(x)=csc(x)-sec(x)
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]