Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
y=cos(π18-x3)+2
Bước 1
Sử dụng dạng acos(bx-c)+d để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
a=1
b=-13
c=-π18
d=2
Bước 2
Tìm biên độ |a|.
Biên độ: 1
Bước 3
Bước 3.1
Tìm chu kỳ của cos(π18-x3).
Bước 3.1.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 3.1.2
Thay thế b với -13 trong công thức cho chu kỳ.
2π|-13|
Bước 3.1.3
-13 xấp xỉ với -0.‾3, là một số âm, nên ta làm âm -13 và loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
2π13
Bước 3.1.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
2π⋅3
Bước 3.1.5
Nhân 3 với 2.
6π
6π
Bước 3.2
Tìm chu kỳ của 2.
Bước 3.2.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 3.2.2
Thay thế b với -13 trong công thức cho chu kỳ.
2π|-13|
Bước 3.2.3
-13 xấp xỉ với -0.‾3, là một số âm, nên ta làm âm -13 và loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
2π13
Bước 3.2.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
2π⋅3
Bước 3.2.5
Nhân 3 với 2.
6π
6π
Bước 3.3
Chu kỳ của phép cộng/phép trừ của các hàm lượng giác là giá trị cực đại của các chu kỳ riêng lẻ.
6π
6π
Bước 4
Bước 4.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ cb.
Độ lệch pha: cb
Bước 4.2
Thay thế các giá trị của c và b vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha: -π18-13
Bước 4.3
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Độ lệch pha: π1813
Bước 4.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Độ lệch pha: π18⋅3
Bước 4.5
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 4.5.1
Đưa 3 ra ngoài 18.
Độ lệch pha: π3(6)⋅3
Bước 4.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Độ lệch pha: π3⋅6⋅3
Bước 4.5.3
Viết lại biểu thức.
Độ lệch pha: π6
Độ lệch pha: π6
Độ lệch pha: π6
Bước 5
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: 1
Chu kỳ: 6π
Độ lệch pha: π6 (π6 sang bên phải)
Dịch chuyển dọc: 2
Bước 6