Lượng giác Ví dụ

Tìm Giá Trị Lượng Giác csc(theta)=5 with pi/2<theta<pi
with
Bước 1
Dùng định nghĩa của cosecant để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
Bước 2
Tìm cạnh kề của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh huyền và cạnh đối đã biết, ta sử dụng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Bước 3
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Bước 4
Rút gọn phần bên trong căn thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Làm âm.
Cạnh kề
Bước 4.2
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh kề
Bước 4.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Cạnh kề
Bước 4.4
Nhân với .
Cạnh kề
Bước 4.5
Trừ khỏi .
Cạnh kề
Bước 4.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.1
Đưa ra ngoài .
Cạnh kề
Bước 4.6.2
Viết lại ở dạng .
Cạnh kề
Cạnh kề
Bước 4.7
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Cạnh kề
Bước 4.8
Nhân với .
Cạnh kề
Cạnh kề
Bước 5
Tìm sin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm giá trị của .
Bước 5.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 6
Tìm cosin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm giá trị của .
Bước 6.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 6.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7
Tìm tang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm giá trị của .
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 7.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7.3.2
Nhân với .
Bước 7.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.1
Nhân với .
Bước 7.3.3.2
Di chuyển .
Bước 7.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.3.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 7.3.3.6
Cộng .
Bước 7.3.3.7
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 7.3.3.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 7.3.3.7.3
Kết hợp .
Bước 7.3.3.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.3.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7.3.3.7.5
Tính số mũ.
Bước 7.3.4
Nhân với .
Bước 8
Tìm cotang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của cotang để tìm giá trị của .
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 8.3
Chia cho .
Bước 9
Tìm secant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm giá trị của .
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 9.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.3.2
Nhân với .
Bước 9.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.3.1
Nhân với .
Bước 9.3.3.2
Di chuyển .
Bước 9.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.3.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.3.3.6
Cộng .
Bước 9.3.3.7
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.3.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.3.3.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.3.3.7.3
Kết hợp .
Bước 9.3.3.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.3.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.3.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.3.7.5
Tính số mũ.
Bước 9.3.4
Nhân với .
Bước 10
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.