Lượng giác Ví dụ

Giải để tìm θ ở dạng Độ cot(theta)^2-9=0
cot2(θ)-9=0
Bước 1
Cộng 9 cho cả hai vế của phương trình.
cot2(θ)=9
Bước 2
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
cot(θ)=±9
Bước 3
Rút gọn ±9.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại 9 ở dạng 32.
cot(θ)=±32
Bước 3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
cot(θ)=±3
cot(θ)=±3
Bước 4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
cot(θ)=3
Bước 4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
cot(θ)=-3
Bước 4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
cot(θ)=3,-3
cot(θ)=3,-3
Bước 5
Lập từng đáp án để giải tìm θ.
cot(θ)=3
cot(θ)=-3
Bước 6
Giải tìm θ trong cot(θ)=3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Lấy nghịch đảo cotang của cả hai vế của phương trình để trích xuất θ từ trong hàm cotang.
θ=arccot(3)
Bước 6.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Tính arccot(3).
θ=18.43494882
θ=18.43494882
Bước 6.3
Hàm côtang dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
θ=180+18.43494882
Bước 6.4
Cộng 18018.43494882.
θ=198.43494882
Bước 6.5
Tìm chu kỳ của cot(θ).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 180|b|.
180|b|
Bước 6.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
180|1|
Bước 6.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
1801
Bước 6.5.4
Chia 180 cho 1.
180
180
Bước 6.6
Chu kỳ của hàm cot(θ)180 nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 180 độ theo cả hai hướng.
θ=18.43494882+180n,198.43494882+180n, cho mọi số nguyên n
θ=18.43494882+180n,198.43494882+180n, cho mọi số nguyên n
Bước 7
Giải tìm θ trong cot(θ)=-3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Lấy nghịch đảo cotang của cả hai vế của phương trình để trích xuất θ từ trong hàm cotang.
θ=arccot(-3)
Bước 7.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Tính arccot(-3).
θ=161.56505117
θ=161.56505117
Bước 7.3
Hàm cotang âm trong góc phần tư thứ hai và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc quy chiếu khỏi 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
θ=161.56505117-180
Bước 7.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.1
Cộng 360° vào 161.56505117-180°.
θ=161.56505117-180°+360°
Bước 7.4.2
Góc tìm được 341.56505117° dương và có cùng cạnh cuối với 161.56505117-180.
θ=341.56505117°
θ=341.56505117°
Bước 7.5
Tìm chu kỳ của cot(θ).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 180|b|.
180|b|
Bước 7.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
180|1|
Bước 7.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
1801
Bước 7.5.4
Chia 180 cho 1.
180
180
Bước 7.6
Chu kỳ của hàm cot(θ)180 nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 180 độ theo cả hai hướng.
θ=161.56505117+180n,341.56505117+180n, cho mọi số nguyên n
θ=161.56505117+180n,341.56505117+180n, cho mọi số nguyên n
Bước 8
Liệt kê tất cả các đáp án.
θ=18.43494882+180n,198.43494882+180n,161.56505117+180n,341.56505117+180n, cho mọi số nguyên n
Bước 9
Hợp nhất các đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Hợp nhất 18.43494882+180n198.43494882+180n để 18.43494882+180n.
θ=18.43494882+180n,161.56505117+180n,341.56505117+180n, cho mọi số nguyên n
Bước 9.2
Hợp nhất 161.56505117+180n341.56505117+180n để 161.56505117+180n.
θ=18.43494882+180n,161.56505117+180n, cho mọi số nguyên n
θ=18.43494882+180n,161.56505117+180n, cho mọi số nguyên n
cot2(θ)-9=0
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
°
°
7
7
8
8
9
9
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]