Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .
Bước 3
Trừ khỏi .
Bước 4
Sắp xếp lại đa thức.
Bước 5
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6
Bước 6.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 7
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 8
Bước 8.1
Viết lại ở dạng .
Bước 8.2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 8.3
Rút gọn mẫu số.
Bước 8.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 8.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 9
Bước 9.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 9.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 9.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 10
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 11
Bước 11.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 11.2
Rút gọn vế phải.
Bước 11.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 11.3
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 11.4
Rút gọn .
Bước 11.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 11.4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 11.4.2.1
Kết hợp và .
Bước 11.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 11.4.3.1
Nhân với .
Bước 11.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 11.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 11.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 11.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 11.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 11.5.4
Chia cho .
Bước 11.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 12
Bước 12.1
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 12.2
Rút gọn vế phải.
Bước 12.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 12.3
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 12.4
Rút gọn .
Bước 12.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 12.4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 12.4.2.1
Kết hợp và .
Bước 12.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 12.4.3
Rút gọn tử số.
Bước 12.4.3.1
Nhân với .
Bước 12.4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 12.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 12.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 12.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 12.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 12.5.4
Chia cho .
Bước 12.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 13
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
Bước 14
Bước 14.1
Hợp nhất và để .
, cho mọi số nguyên
Bước 14.2
Hợp nhất và để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên