Lượng giác Ví dụ

Tìm Hàm Lượng Giác Bằng Cách Sử Dụng Các Đồng Nhất Thức sec(theta)=2 , sin(theta)<0
,
Bước 1
The sine function is negative in the third and fourth quadrants. The secant function is positive in the first and fourth quadrants. The set of solutions for are limited to the fourth quadrant since that is the only quadrant found in both sets.
Nghiệm nằm trong góc phần tư thứ tư.
Bước 2
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
Bước 3
Tìm cạnh đối của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh kề và cạnh huyền đã biết, ta dùng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Bước 4
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Bước 5
Rút gọn phần bên trong căn thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Làm âm.
Cạnh đối
Bước 5.2
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh đối
Bước 5.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Cạnh đối
Bước 5.4
Nhân với .
Cạnh đối
Bước 5.5
Trừ khỏi .
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 6
Tìm sin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm giá trị của .
Bước 6.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 6.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7
Tìm cosin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm giá trị của .
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 8
Tìm tang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm giá trị của .
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 8.3
Chia cho .
Bước 9
Tìm cotang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của cotang để tìm giá trị của .
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 9.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.3.2
Nhân với .
Bước 9.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.3.1
Nhân với .
Bước 9.3.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.3.3.5
Cộng .
Bước 9.3.3.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.3.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.3.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.3.3.6.3
Kết hợp .
Bước 9.3.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.3.6.5
Tính số mũ.
Bước 10
Tìm cosecant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Sử dụng định nghĩa của cosecant để tìm giá trị của .
Bước 10.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 10.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10.3.2
Nhân với .
Bước 10.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.3.1
Nhân với .
Bước 10.3.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.3.3.5
Cộng .
Bước 10.3.3.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.3.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 10.3.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 10.3.3.6.3
Kết hợp .
Bước 10.3.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.3.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 10.3.3.6.5
Tính số mũ.
Bước 11
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.