Lượng giác Ví dụ

Tìm Hàm Lượng Giác Bằng Cách Sử Dụng Các Đồng Nhất Thức cot(theta)=6 , sec(theta)<0
,
Bước 1
The secant function is negative in the second and third quadrants. The cotangent function is positive in the first and third quadrants. The set of solutions for are limited to the third quadrant since that is the only quadrant found in both sets.
Nghiệm nằm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 2
Sử dụng định nghĩa của côtang để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
Bước 3
Tìm cạnh huyền của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh đối và cạnh kề đã biết, ta sử dụng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Bước 4
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Bước 5
Rút gọn phần bên trong căn thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh huyền
Bước 5.2
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh huyền
Bước 5.3
Cộng .
Cạnh huyền
Cạnh huyền
Bước 6
Tìm sin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm giá trị của .
Bước 6.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 6.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6.3.2
Nhân với .
Bước 6.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.3.1
Nhân với .
Bước 6.3.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.3.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.3.3.5
Cộng .
Bước 6.3.3.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.3.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.3.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.3.3.6.3
Kết hợp .
Bước 6.3.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.3.6.5
Tính số mũ.
Bước 7
Tìm cosin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm giá trị của .
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 7.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7.3.2
Nhân với .
Bước 7.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.1
Nhân với .
Bước 7.3.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.3.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 7.3.3.5
Cộng .
Bước 7.3.3.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 7.3.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 7.3.3.6.3
Kết hợp .
Bước 7.3.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7.3.3.6.5
Tính số mũ.
Bước 8
Tìm tang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm giá trị của .
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 8.3
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 9
Tìm secant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm giá trị của .
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 9.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10
Tìm cosecant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Sử dụng định nghĩa của cosecant để tìm giá trị của .
Bước 10.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 10.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 10.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.