Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
,
Bước 1
The tangent function is positive in the first and third quadrants. The secant function is negative in the second and third quadrants. The set of solutions for are limited to the third quadrant since that is the only quadrant found in both sets.
Nghiệm nằm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 2
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
Bước 3
Tìm cạnh đối của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh kề và cạnh huyền đã biết, ta dùng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Bước 4
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Bước 5
Bước 5.1
Làm âm.
Cạnh đối
Bước 5.2
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh đối
Bước 5.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.3.1
Nhân với .
Bước 5.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh đối
Bước 5.3.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 5.3.2
Cộng và .
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 5.4
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh đối
Bước 5.5
Trừ khỏi .
Cạnh đối
Bước 5.6
Viết lại ở dạng .
Bước 5.6.1
Đưa ra ngoài .
Cạnh đối
Bước 5.6.2
Viết lại ở dạng .
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 5.7
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Cạnh đối
Bước 5.8
Nhân với .
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 6
Bước 6.1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm giá trị của .
Bước 6.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 6.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm giá trị của .
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 7.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 8
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm giá trị của .
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 8.3
Rút gọn giá trị của .
Bước 8.3.1
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 8.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 8.3.3
Nhân với .
Bước 9
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của cotang để tìm giá trị của .
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 9.3
Rút gọn giá trị của .
Bước 9.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 9.3.2
Nhân với .
Bước 9.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 9.3.3.1
Nhân với .
Bước 9.3.3.2
Di chuyển .
Bước 9.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.3.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.3.3.6
Cộng và .
Bước 9.3.3.7
Viết lại ở dạng .
Bước 9.3.3.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.3.3.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.3.3.7.3
Kết hợp và .
Bước 9.3.3.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.3.3.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.3.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.3.7.5
Tính số mũ.
Bước 9.3.4
Nhân với .
Bước 10
Bước 10.1
Sử dụng định nghĩa của cosecant để tìm giá trị của .
Bước 10.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 10.3
Rút gọn giá trị của .
Bước 10.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10.3.2
Nhân với .
Bước 10.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 10.3.3.1
Nhân với .
Bước 10.3.3.2
Di chuyển .
Bước 10.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.3.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.3.3.6
Cộng và .
Bước 10.3.3.7
Viết lại ở dạng .
Bước 10.3.3.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 10.3.3.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 10.3.3.7.3
Kết hợp và .
Bước 10.3.3.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.3.3.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.3.3.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 10.3.3.7.5
Tính số mũ.
Bước 10.3.4
Nhân với .
Bước 11
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.