Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
y=10cos(-θ2+2π3)+5y=10cos(−θ2+2π3)+5
Bước 1
Sử dụng dạng acos(bθ-c)+dacos(bθ−c)+d để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
a=10a=10
b=-12b=−12
c=-2π3c=−2π3
d=5d=5
Bước 2
Tìm biên độ |a||a|.
Biên độ: 1010
Bước 3
Bước 3.1
Tìm chu kỳ của 10cos(-θ2+2π3)10cos(−θ2+2π3).
Bước 3.1.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|2π|b|.
2π|b|2π|b|
Bước 3.1.2
Thay thế bb với -12−12 trong công thức cho chu kỳ.
2π|-12|2π∣∣−12∣∣
Bước 3.1.3
-12−12 xấp xỉ với -0.5−0.5, là một số âm, nên ta làm âm -12−12 và loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
2π122π12
Bước 3.1.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
2π⋅22π⋅2
Bước 3.1.5
Nhân 22 với 22.
4π4π
4π4π
Bước 3.2
Tìm chu kỳ của 55.
Bước 3.2.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|2π|b|.
2π|b|2π|b|
Bước 3.2.2
Thay thế bb với -12−12 trong công thức cho chu kỳ.
2π|-12|2π∣∣−12∣∣
Bước 3.2.3
-12−12 xấp xỉ với -0.5−0.5, là một số âm, nên ta làm âm -12−12 và loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
2π122π12
Bước 3.2.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
2π⋅22π⋅2
Bước 3.2.5
Nhân 22 với 22.
4π4π
4π4π
Bước 3.3
Chu kỳ của phép cộng/phép trừ của các hàm lượng giác là giá trị cực đại của các chu kỳ riêng lẻ.
4π4π
4π4π
Bước 4
Bước 4.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ cbcb.
Độ lệch pha: cbcb
Bước 4.2
Thay thế các giá trị của cc và bb vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha: -2π3-12−2π3−12
Bước 4.3
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Độ lệch pha: 2π3122π312
Bước 4.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Độ lệch pha: 2π3⋅22π3⋅2
Bước 4.5
Nhân 2π3⋅22π3⋅2.
Bước 4.5.1
Kết hợp 2π32π3 và 22.
Độ lệch pha: 2π⋅232π⋅23
Bước 4.5.2
Nhân 2 với 2.
Độ lệch pha: 4π3
Độ lệch pha: 4π3
Độ lệch pha: 4π3
Bước 5
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: 10
Chu kỳ: 4π
Độ lệch pha: 4π3 (4π3 sang bên phải)
Dịch chuyển dọc: 5
Bước 6