Lượng giác Ví dụ

Tìm Giá Trị Lượng Giác sin(theta)=1/2 , sec(theta)
sin(θ)=12 , sec(θ)
Bước 1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
sin(θ)=đối diệncạnh huyền
Bước 2
Tìm cạnh kề của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh huyền và cạnh đối đã biết, ta sử dụng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Góc kề=cạnh huyền2-đối diện2
Bước 3
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Góc kề=(2)2-(1)2
Bước 4
Rút gọn phần bên trong căn thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
Cạnh kề =4-(1)2
Bước 4.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Cạnh kề =4-11
Bước 4.3
Nhân -1 với 1.
Cạnh kề =4-1
Bước 4.4
Trừ 1 khỏi 4.
Cạnh kề =3
Cạnh kề =3
Bước 5
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm giá trị của sec(θ).
sec(θ)=cạnh huyềnkề
Bước 6
Thay vào các giá trị đã biết.
sec(θ)=23
Bước 7
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Nhân 23 với 33.
sec(θ)=2333
Bước 7.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Nhân 23 với 33.
sec(θ)=2333
Bước 7.2.2
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
sec(θ)=2333
Bước 7.2.3
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
sec(θ)=2333
Bước 7.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
sec(θ)=2331+1
Bước 7.2.5
Cộng 11.
sec(θ)=2332
Bước 7.2.6
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.6.1
Sử dụng axn=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
sec(θ)=23(312)2
Bước 7.2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
sec(θ)=233122
Bước 7.2.6.3
Kết hợp 122.
sec(θ)=23322
Bước 7.2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sec(θ)=23322
Bước 7.2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
sec(θ)=233
sec(θ)=233
Bước 7.2.6.5
Tính số mũ.
sec(θ)=233
sec(θ)=233
sec(θ)=233
sec(θ)=233
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
sec(θ)=233
Dạng thập phân:
sec(θ)=1.15470053
 [x2  12  π  xdx ]