Nhập bài toán...
Lượng giác Ví dụ
Bước 1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
Bước 2
Tìm cạnh đối của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh kề và cạnh huyền đã biết, ta dùng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Bước 3
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Bước 4
Bước 4.1
Làm âm.
Cạnh đối
Bước 4.2
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh đối
Bước 4.3
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Cạnh đối
Bước 4.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.4.1
Di chuyển .
Cạnh đối
Bước 4.4.2
Nhân với .
Bước 4.4.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh đối
Bước 4.4.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 4.4.3
Cộng và .
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 4.5
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh đối
Bước 4.6
Viết lại ở dạng .
Bước 4.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Cạnh đối
Bước 4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Cạnh đối
Bước 4.6.3
Kết hợp và .
Cạnh đối
Bước 4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Cạnh đối
Bước 4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 4.6.5
Tính số mũ.
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 4.7
Nhân với .
Cạnh đối
Bước 4.8
Trừ khỏi .
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 5
Bước 5.1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm giá trị của .
Bước 5.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 5.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6
Bước 6.1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm giá trị của .
Bước 6.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 6.3
Rút gọn giá trị của .
Bước 6.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 6.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của cotang để tìm giá trị của .
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 7.3
Rút gọn giá trị của .
Bước 7.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 7.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 8
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm giá trị của .
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 8.3
Rút gọn giá trị của .
Bước 8.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 8.3.2
Nhân với .
Bước 8.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 8.3.3.1
Nhân với .
Bước 8.3.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.3.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 8.3.3.5
Cộng và .
Bước 8.3.3.6
Viết lại ở dạng .
Bước 8.3.3.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 8.3.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 8.3.3.6.3
Kết hợp và .
Bước 8.3.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.3.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.3.6.5
Tính số mũ.
Bước 8.3.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.4.2
Chia cho .
Bước 9
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của cosecant để tìm giá trị của .
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 9.3
Rút gọn giá trị của .
Bước 9.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.3.2
Nhân với .
Bước 9.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 9.3.3.1
Nhân với .
Bước 9.3.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.3.3.5
Cộng và .
Bước 9.3.3.6
Viết lại ở dạng .
Bước 9.3.3.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.3.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.3.3.6.3
Kết hợp và .
Bước 9.3.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.3.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.3.6.5
Tính số mũ.
Bước 9.3.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.4.2
Chia cho .
Bước 10
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.