Giải tích sơ cấp Ví dụ

Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức (r^2-s)^4
(r2-s)4(r2s)4
Bước 1
Sử dụng định lý khai triển nhị thức để tìm từng số hạng. Định lý nhị thức nói rằng (a+b)n=nk=0nCk(an-kbk).
4k=04!(4-k)!k!(r2)4-k(-s)k
Bước 2
Khai triển tổng.
4!(4-0)!0!(r2)4-0(-s)0+4!(4-1)!1!(r2)4-1(-s)1+4!(4-2)!2!(r2)4-2(-s)2+4!(4-3)!3!(r2)4-3(-s)3+4!(4-4)!4!(r2)4-4(-s)4
Bước 3
Rút gọn số mũ của mỗi số hạng của tổng đã được khai triển.
1(r2)4(-s)0+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân (r2)4 với 1.
(r2)4(-s)0+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.2
Nhân các số mũ trong (r2)4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
r24(-s)0+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.2.2
Nhân 2 với 4.
r8(-s)0+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
r8(-s)0+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.3
Áp dụng quy tắc tích số cho -s.
r8((-1)0s0)+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
(-1)0r8s0+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.5
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
1r8s0+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.6
Nhân r8 với 1.
r8s0+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.7
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
r81+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.8
Nhân r8 với 1.
r8+4(r2)3(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.9
Nhân các số mũ trong (r2)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.9.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
r8+4r23(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.9.2
Nhân 2 với 3.
r8+4r6(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
r8+4r6(-s)1+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.10
Rút gọn.
r8+4r6(-s)+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.11
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
r8+4-1r6s+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.12
Nhân 4 với -1.
r8-4r6s+6(r2)2(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.13
Nhân các số mũ trong (r2)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.13.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
r8-4r6s+6r22(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.13.2
Nhân 2 với 2.
r8-4r6s+6r4(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
r8-4r6s+6r4(-s)2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.14
Áp dụng quy tắc tích số cho -s.
r8-4r6s+6r4((-1)2s2)+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.15
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
r8-4r6s+6(-1)2r4s2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.16
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
r8-4r6s+61r4s2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.17
Nhân 6 với 1.
r8-4r6s+6r4s2+4(r2)1(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.18
Nhân các số mũ trong (r2)1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.18.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
r8-4r6s+6r4s2+4r21(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.18.2
Nhân 2 với 1.
r8-4r6s+6r4s2+4r2(-s)3+1(r2)0(-s)4
r8-4r6s+6r4s2+4r2(-s)3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.19
Áp dụng quy tắc tích số cho -s.
r8-4r6s+6r4s2+4r2((-1)3s3)+1(r2)0(-s)4
Bước 4.20
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
r8-4r6s+6r4s2+4(-1)3r2s3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.21
Nâng -1 lên lũy thừa 3.
r8-4r6s+6r4s2+4-1r2s3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.22
Nhân 4 với -1.
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+1(r2)0(-s)4
Bước 4.23
Nhân (r2)0 với 1.
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+(r2)0(-s)4
Bước 4.24
Nhân các số mũ trong (r2)0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.24.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+r20(-s)4
Bước 4.24.2
Nhân 2 với 0.
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+r0(-s)4
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+r0(-s)4
Bước 4.25
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+1(-s)4
Bước 4.26
Nhân (-s)4 với 1.
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+(-s)4
Bước 4.27
Áp dụng quy tắc tích số cho -s.
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+(-1)4s4
Bước 4.28
Nâng -1 lên lũy thừa 4.
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+1s4
Bước 4.29
Nhân s4 với 1.
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+s4
r8-4r6s+6r4s2-4r2s3+s4
 [x2  12  π  xdx ]