Giải tích sơ cấp Ví dụ

Tìm Các Nghiệm/Các Điểm Zero Bằng Cách Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ f(x)=x^5+7x^4+2x^3+14x^2+x+7
Bước 1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 3
Thay từng nghiệm có thể có vào đa thức để tìm các nghiệm thực. Rút gọn để kiểm tra xem giá trị có phải là , có nghĩa là nó là một nghiệm.
Bước 4
Rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một căn của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 4.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.2.3
Nhân với .
Bước 4.2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.2.5
Nhân với .
Bước 4.2.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.2.7
Nhân với .
Bước 4.3
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Cộng .
Bước 4.3.2
Trừ khỏi .
Bước 4.3.3
Cộng .
Bước 4.3.4
Trừ khỏi .
Bước 4.3.5
Cộng .
Bước 5
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm đa thức thương. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 6
Tiếp theo, tìm các nghiệm của đa thức còn lại. Bậc của đa thức đã bị giảm xuống .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đặt các số đại diện cho số chia và số bị chia vào cấu hình giống như một phép chia.
  
Bước 6.2
Số đầu tiên trong số bị chia được đặt vào vị trí đầu tiên của phần kết quả (bên dưới đường thẳng ngang).
  
Bước 6.3
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.4
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.5
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.6
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.7
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.8
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.9
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.10
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.11
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
 
Bước 6.12
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
 
Bước 6.13
Tất cả các số trừ số cuối cùng trở thành hệ số của đa thức thương. Giá trị cuối cùng trong dòng kết quả là số dư.
Bước 6.14
Rút gọn đa thức thương.
Bước 7
Viết lại ở dạng .
Bước 8
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 9
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 9.3
Viết lại đa thức này.
Bước 9.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó .
Bước 10
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 11
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Nhóm các số hạng lại lần nữa.
Bước 11.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.4
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.5
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.6
Đưa ra ngoài .
Bước 11.3
Viết lại ở dạng .
Bước 11.4
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 11.5
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.5.1
Viết lại ở dạng .
Bước 11.5.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 11.5.3
Viết lại đa thức này.
Bước 11.5.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó .
Bước 11.6
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 11.7
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 11.7.3
Đưa ra ngoài .
Bước 11.7.4
Đưa ra ngoài .
Bước 11.7.5
Đưa ra ngoài .
Bước 11.8
Viết lại ở dạng .
Bước 11.9
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 11.10
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.10.1
Viết lại ở dạng .
Bước 11.10.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 11.10.3
Viết lại đa thức này.
Bước 11.10.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó .
Bước 11.11
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 11.12
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.12.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.12.2
Đưa ra ngoài .
Bước 11.12.3
Đưa ra ngoài .
Bước 12
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 13
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Đặt bằng với .
Bước 13.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1
Đặt bằng .
Bước 13.2.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 13.2.2.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 13.2.2.3
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 13.2.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 13.2.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 14
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Đặt bằng với .
Bước 14.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 15
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 16