Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 3
Thay từng nghiệm có thể có vào đa thức để tìm các nghiệm thực. Rút gọn để kiểm tra xem giá trị có phải là , có nghĩa là nó là một nghiệm.
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 4.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.5.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 4.1.5.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.5.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.5.4
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 4.1.7.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.1.7.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.9
Nhân với .
Bước 4.1.10
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4.1.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.12
Kết hợp và .
Bước 4.1.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.14
Nhân .
Bước 4.1.14.1
Nhân với .
Bước 4.1.14.2
Kết hợp và .
Bước 4.2
Kết hợp các phân số.
Bước 4.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 4.3
Tìm mẫu số chung.
Bước 4.3.1
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 4.3.2
Nhân với .
Bước 4.3.3
Nhân với .
Bước 4.3.4
Nhân với .
Bước 4.3.5
Nhân với .
Bước 4.3.6
Nhân với .
Bước 4.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.5.1
Nhân với .
Bước 4.5.2
Nhân với .
Bước 4.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.6.1
Trừ khỏi .
Bước 4.6.2
Cộng và .
Bước 4.6.3
Chia cho .
Bước 5
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm đa thức thương. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 6
Bước 6.1
Đặt các số đại diện cho số chia và số bị chia vào cấu hình giống như một phép chia.
Bước 6.2
Số đầu tiên trong số bị chia được đặt vào vị trí đầu tiên của phần kết quả (bên dưới đường thẳng ngang).
Bước 6.3
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
Bước 6.4
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
Bước 6.5
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
Bước 6.6
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
Bước 6.7
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
Bước 6.8
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
Bước 6.9
Tất cả các số trừ số cuối cùng trở thành hệ số của đa thức thương. Giá trị cuối cùng trong dòng kết quả là số dư.
Bước 6.10
Rút gọn đa thức thương.
Bước 7
Bước 7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3
Đưa ra ngoài .
Bước 7.4
Đưa ra ngoài .
Bước 7.5
Đưa ra ngoài .
Bước 8
Bước 8.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 8.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 8.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 8.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 8.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.3.3
Nhân với .
Bước 8.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.3.5
Nhân với .
Bước 8.3.6
Trừ khỏi .
Bước 8.3.7
Nhân với .
Bước 8.3.8
Cộng và .
Bước 8.3.9
Trừ khỏi .
Bước 8.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 8.5
Chia cho .
Bước 8.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
+ | - | - | - |
Bước 8.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | - | - | - |
Bước 8.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | - | - | - | ||||||||
+ | + |
Bước 8.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | - | - | - | ||||||||
- | - |
Bước 8.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- |
Bước 8.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- | - |
Bước 8.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | |||||||||||
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- | - |
Bước 8.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | |||||||||||
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- | - | ||||||||||
- | - |
Bước 8.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | |||||||||||
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + |
Bước 8.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | |||||||||||
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- |
Bước 8.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | |||||||||||
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - |
Bước 8.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | ||||||||||
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - |
Bước 8.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | ||||||||||
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - | ||||||||||
- | - |
Bước 8.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | ||||||||||
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + |
Bước 8.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | ||||||||||
+ | - | - | - | ||||||||
- | - | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
Bước 8.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 8.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 9
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 10
Bước 10.1
Đặt bằng với .
Bước 10.2
Giải để tìm .
Bước 10.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 10.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 10.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 10.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 10.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 10.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 10.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11
Bước 11.1
Đặt bằng với .
Bước 11.2
Giải để tìm .
Bước 11.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 11.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 11.2.3
Rút gọn.
Bước 11.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.3.1.2
Nhân .
Bước 11.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 11.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 11.2.3.1.3
Cộng và .
Bước 11.2.3.2
Nhân với .
Bước 11.2.4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 11.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.4.1.2
Nhân .
Bước 11.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 11.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 11.2.4.1.3
Cộng và .
Bước 11.2.4.2
Nhân với .
Bước 11.2.4.3
Chuyển đổi thành .
Bước 11.2.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 11.2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.5.1.2
Nhân .
Bước 11.2.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 11.2.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 11.2.5.1.3
Cộng và .
Bước 11.2.5.2
Nhân với .
Bước 11.2.5.3
Chuyển đổi thành .
Bước 11.2.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 12
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 13
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân:
Bước 14