Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2
Đặt bằng với .
Bước 3
Bước 3.1
Đặt bằng với .
Bước 3.2
Giải để tìm .
Bước 3.2.1
Đặt bằng .
Bước 3.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4
Bước 4.1
Đặt bằng với .
Bước 4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 7
Bước 7.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 7.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 7.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 7.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 7.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 7.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 7.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 7.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 7.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 7.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 7.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 7.3.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 7.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 7.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 7.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 7.4.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 7.5
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Bước 8
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 9
Kết hợp các khoảng.
Bước 10
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 11