Giải tích sơ cấp Ví dụ

Quy đổi sang Ký Hiệu Khoảng x/(x^2+2x-6)<=0
Bước 1
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 2
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 3
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.1.2.2
Nhân với .
Bước 4.1.3
Cộng .
Bước 4.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 4.2
Nhân với .
Bước 4.3
Rút gọn .
Bước 5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1
Nhân với .
Bước 5.1.2.2
Nhân với .
Bước 5.1.3
Cộng .
Bước 5.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 5.2
Nhân với .
Bước 5.3
Rút gọn .
Bước 5.4
Chuyển đổi thành .
Bước 6
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.1.3
Cộng .
Bước 6.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.2
Nhân với .
Bước 6.3
Rút gọn .
Bước 6.4
Chuyển đổi thành .
Bước 7
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 8
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 9
Hợp nhất các đáp án.
Bước 10
Tìm tập xác định của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 10.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 10.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 10.2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.3.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.3.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 10.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 10.2.3.1.3
Cộng .
Bước 10.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.3.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.2.3.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 10.2.3.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 10.2.3.2
Nhân với .
Bước 10.2.3.3
Rút gọn .
Bước 10.2.4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.4.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.4.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 10.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 10.2.4.1.3
Cộng .
Bước 10.2.4.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.4.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.2.4.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 10.2.4.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 10.2.4.2
Nhân với .
Bước 10.2.4.3
Rút gọn .
Bước 10.2.4.4
Chuyển đổi thành .
Bước 10.2.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.5.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.5.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 10.2.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 10.2.5.1.3
Cộng .
Bước 10.2.5.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.5.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.2.5.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 10.2.5.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 10.2.5.2
Nhân với .
Bước 10.2.5.3
Rút gọn .
Bước 10.2.5.4
Chuyển đổi thành .
Bước 10.2.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 10.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 11
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 12
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 12.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.3.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.4.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 12.5
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bước 13
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 14
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 15