Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 4
Bước 4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 5
Bước 5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 8
Bước 8.1
Viết lại ở dạng .
Bước 8.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 9
Bước 9.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 9.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 9.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 10
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 11
Hợp nhất các đáp án.
Bước 12
Bước 12.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 12.2
Giải tìm .
Bước 12.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 12.2.2
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 12.2.3
Rút gọn .
Bước 12.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 12.2.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 12.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 12.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 12.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 12.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 12.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 13
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 14
Bước 14.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 14.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 14.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 14.1.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 14.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 14.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 14.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 14.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 14.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 14.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 14.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 14.3.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 14.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 14.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 14.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 14.4.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 14.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 14.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 14.5.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 14.5.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 14.6
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bước 15
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 16
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 17