Giải tích sơ cấp Ví dụ

Quy đổi sang Ký Hiệu Khoảng ((x^2+1)(x-5))/(x^2-25)>=0
Bước 1
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 4
Viết lại ở dạng .
Bước 5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 8
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 9
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 10
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 10.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 10.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 11
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 12
Hợp nhất các đáp án.
Bước 13
Tìm tập xác định của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 13.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 13.2.2
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 13.2.3
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 13.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 13.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 13.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 13.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 14
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 15
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 15.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 15.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 15.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 15.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 15.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 15.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 15.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 15.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 15.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Bước 16
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 17
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 18