Giải tích sơ cấp Ví dụ

Quy đổi sang Ký Hiệu Khoảng x(1-x^2)^3>7(1-x^2)^3
Bước 1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Sử dụng định lý nhị thức.
Bước 1.2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 1.2.1.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 1.2.1.3
Nhân với .
Bước 1.2.1.4
Nhân với .
Bước 1.2.1.5
Nhân với .
Bước 1.2.1.6
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.2.1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.2.1.8
Nhân với .
Bước 1.2.1.9
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1.9.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.2.1.9.2
Nhân với .
Bước 1.2.1.10
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.2.1.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.2.1.12
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1.12.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.2.1.12.2
Nhân với .
Bước 1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Nhân với .
Bước 1.3.2
Nhân với .
Bước 1.3.3
Nhân với .
Bước 1.3.4
Nhân với .
Bước 2
Viết lại để nằm ở vế trái của bất đẳng thức.
Bước 3
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Sử dụng định lý nhị thức.
Bước 3.2
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.2.1.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.2.1.3
Nhân với .
Bước 3.2.1.4
Nhân với .
Bước 3.2.1.5
Nhân với .
Bước 3.2.1.6
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 3.2.1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.8
Nhân với .
Bước 3.2.1.9
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.9.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.2.1.9.2
Nhân với .
Bước 3.2.1.10
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 3.2.1.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.1.12
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.12.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.2.1.12.2
Nhân với .
Bước 3.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Nhân với .
Bước 3.3.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.3.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.3.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1.1
Di chuyển .
Bước 3.4.1.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.4.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.4.1.3
Cộng .
Bước 3.4.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1
Di chuyển .
Bước 3.4.2.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.4.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.4.2.3
Cộng .
Bước 3.4.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.3.1
Di chuyển .
Bước 3.4.3.2
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.4.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.4.3.3
Cộng .
Bước 4
Chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 4.2
Cộng cho cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 4.3
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 4.4
Cộng cho cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 5
Quy đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
Bước 6
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 6.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 6.2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 6.2.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 6.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.3.4
Nhân với .
Bước 6.2.3.5
Trừ khỏi .
Bước 6.2.3.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.3.7
Nhân với .
Bước 6.2.3.8
Cộng .
Bước 6.2.3.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.3.10
Nhân với .
Bước 6.2.3.11
Cộng .
Bước 6.2.3.12
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.3.13
Nhân với .
Bước 6.2.3.14
Trừ khỏi .
Bước 6.2.3.15
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.3.16
Nhân với .
Bước 6.2.3.17
Trừ khỏi .
Bước 6.2.3.18
Cộng .
Bước 6.2.3.19
Cộng .
Bước 6.2.4
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 6.2.5
Chia cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
+--++--+
Bước 6.2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+--++--+
Bước 6.2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+--++--+
++
Bước 6.2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+--++--+
--
Bước 6.2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+--++--+
--
-
Bước 6.2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+--++--+
--
--
Bước 6.2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-
+--++--+
--
--
Bước 6.2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-
+--++--+
--
--
--
Bước 6.2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-
+--++--+
--
--
++
Bước 6.2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-
+--++--+
--
--
++
+
Bước 6.2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-
+--++--+
--
--
++
++
Bước 6.2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-+
+--++--+
--
--
++
++
Bước 6.2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-+
+--++--+
--
--
++
++
++
Bước 6.2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-+
+--++--+
--
--
++
++
--
Bước 6.2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-+
+--++--+
--
--
++
++
--
+
Bước 6.2.5.16
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-+
+--++--+
--
--
++
++
--
++
Bước 6.2.5.17
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-++
+--++--+
--
--
++
++
--
++
Bước 6.2.5.18
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-++
+--++--+
--
--
++
++
--
++
++
Bước 6.2.5.19
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-++
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
Bước 6.2.5.20
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-++
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
-
Bước 6.2.5.21
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-++
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
Bước 6.2.5.22
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-++-
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
Bước 6.2.5.23
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-++-
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
--
Bước 6.2.5.24
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-++-
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
Bước 6.2.5.25
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-++-
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
-
Bước 6.2.5.26
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-++-
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
--
Bước 6.2.5.27
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-++--
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
--
Bước 6.2.5.28
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-++--
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
--
--
Bước 6.2.5.29
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-++--
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
--
++
Bước 6.2.5.30
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-++--
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
--
++
+
Bước 6.2.5.31
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-++--
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
--
++
++
Bước 6.2.5.32
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-++--+
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
--
++
++
Bước 6.2.5.33
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-++--+
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
--
++
++
++
Bước 6.2.5.34
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-++--+
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
--
++
++
--
Bước 6.2.5.35
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-++--+
+--++--+
--
--
++
++
--
++
--
--
++
--
++
++
--
Bước 6.2.5.36
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 6.2.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 7
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 8
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Đặt bằng với .
Bước 8.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 9
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Đặt bằng với .
Bước 9.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 9.2.1.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 9.2.1.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 9.2.1.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.1.3.4
Nhân với .
Bước 9.2.1.1.3.5
Cộng .
Bước 9.2.1.1.3.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.1.3.7
Nhân với .
Bước 9.2.1.1.3.8
Cộng .
Bước 9.2.1.1.3.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.1.3.10
Nhân với .
Bước 9.2.1.1.3.11
Trừ khỏi .
Bước 9.2.1.1.3.12
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.1.3.13
Nhân với .
Bước 9.2.1.1.3.14
Trừ khỏi .
Bước 9.2.1.1.3.15
Nhân với .
Bước 9.2.1.1.3.16
Cộng .
Bước 9.2.1.1.3.17
Cộng .
Bước 9.2.1.1.4
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 9.2.1.1.5
Chia cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
+-++--+
Bước 9.2.1.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+-++--+
Bước 9.2.1.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+-++--+
++
Bước 9.2.1.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+-++--+
--
Bước 9.2.1.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+-++--+
--
-
Bước 9.2.1.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+-++--+
--
-+
Bước 9.2.1.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-
+-++--+
--
-+
Bước 9.2.1.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-
+-++--+
--
-+
--
Bước 9.2.1.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-
+-++--+
--
-+
++
Bước 9.2.1.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-
+-++--+
--
-+
++
+
Bước 9.2.1.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-
+-++--+
--
-+
++
++
Bước 9.2.1.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-+
+-++--+
--
-+
++
++
Bước 9.2.1.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-+
+-++--+
--
-+
++
++
++
Bước 9.2.1.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-+
+-++--+
--
-+
++
++
--
Bước 9.2.1.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-+
+-++--+
--
-+
++
++
--
+
Bước 9.2.1.1.5.16
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-+
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
Bước 9.2.1.1.5.17
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-++
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
Bước 9.2.1.1.5.18
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-++
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
++
Bước 9.2.1.1.5.19
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-++
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
Bước 9.2.1.1.5.20
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-++
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
-
Bước 9.2.1.1.5.21
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-++
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
--
Bước 9.2.1.1.5.22
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-++-
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
--
Bước 9.2.1.1.5.23
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-++-
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
--
--
Bước 9.2.1.1.5.24
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-++-
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
--
++
Bước 9.2.1.1.5.25
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-++-
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
--
++
+
Bước 9.2.1.1.5.26
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-++-
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
--
++
++
Bước 9.2.1.1.5.27
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-++-+
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
--
++
++
Bước 9.2.1.1.5.28
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-++-+
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
--
++
++
++
Bước 9.2.1.1.5.29
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-++-+
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
--
++
++
--
Bước 9.2.1.1.5.30
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-++-+
+-++--+
--
-+
++
++
--
+-
--
--
++
++
--
Bước 9.2.1.1.5.31
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 9.2.1.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 9.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.2.4
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.2.5
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.3
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.3.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.3.1.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 9.2.1.3.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 9.2.1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 9.2.1.4
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.4.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.4.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 9.2.1.4.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 9.2.1.4.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.4.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 9.2.1.4.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 9.2.1.4.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 9.2.1.5
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.5.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.5.3
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.1.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 9.2.1.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.7.1
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.7.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.7.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.2.1.7.2
Cộng .
Bước 9.2.1.8
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 9.2.1.9
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1.1
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1.1.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1.1.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 9.2.1.9.1.1.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 9.2.1.9.1.1.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1.1.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 9.2.1.9.1.1.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.9.1.1.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.9.1.1.1.3.4
Nhân với .
Bước 9.2.1.9.1.1.1.3.5
Cộng .
Bước 9.2.1.9.1.1.1.3.6
Nhân với .
Bước 9.2.1.9.1.1.1.3.7
Trừ khỏi .
Bước 9.2.1.9.1.1.1.3.8
Trừ khỏi .
Bước 9.2.1.9.1.1.1.4
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5
Chia cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
+-++-
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+-++-
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+-++-
++
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+-++-
--
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+-++-
--
-
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+-++-
--
-+
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-
+-++-
--
-+
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-
+-++-
--
-+
--
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-
+-++-
--
-+
++
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-
+-++-
--
-+
++
+
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-
+-++-
--
-+
++
++
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-+
+-++-
--
-+
++
++
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-+
+-++-
--
-+
++
++
++
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-+
+-++-
--
-+
++
++
--
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-+
+-++-
--
-+
++
++
--
-
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.16
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-+
+-++-
--
-+
++
++
--
--
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.17
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-+-
+-++-
--
-+
++
++
--
--
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.18
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-+-
+-++-
--
-+
++
++
--
--
--
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.19
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-+-
+-++-
--
-+
++
++
--
--
++
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.20
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-+-
+-++-
--
-+
++
++
--
--
++
Bước 9.2.1.9.1.1.1.5.21
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 9.2.1.9.1.1.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 9.2.1.9.1.1.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1.1.2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 9.2.1.9.1.1.2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 9.2.1.9.1.1.2.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1.1.2.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 9.2.1.9.1.1.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.9.1.1.2.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.9.1.1.2.3.4
Nhân với .
Bước 9.2.1.9.1.1.2.3.5
Trừ khỏi .
Bước 9.2.1.9.1.1.2.3.6
Nhân với .
Bước 9.2.1.9.1.1.2.3.7
Cộng .
Bước 9.2.1.9.1.1.2.3.8
Trừ khỏi .
Bước 9.2.1.9.1.1.2.4
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5
Chia cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
--+-
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
--+-
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
--+-
+-
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
--+-
-+
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
--+-
-+
-
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
--+-
-+
-+
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-
--+-
-+
-+
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-
--+-
-+
-+
-+
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-
--+-
-+
-+
+-
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-
--+-
-+
-+
+-
+
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
-
--+-
-+
-+
+-
+-
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
-+
--+-
-+
-+
+-
+-
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
-+
--+-
-+
-+
+-
+-
+-
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
-+
--+-
-+
-+
+-
+-
-+
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
-+
--+-
-+
-+
+-
+-
-+
Bước 9.2.1.9.1.1.2.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 9.2.1.9.1.1.2.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 9.2.1.9.1.1.3
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1.1.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2.1.9.1.1.3.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 9.2.1.9.1.1.3.3
Viết lại đa thức này.
Bước 9.2.1.9.1.1.3.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó .
Bước 9.2.1.9.1.1.4
Kết hợp các thừa số tương tự.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.9.1.1.4.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.9.1.1.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.2.1.9.1.1.4.3
Cộng .
Bước 9.2.1.9.1.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 9.2.1.9.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 9.2.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 9.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 9.2.3.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 9.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 9.2.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 9.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 9.2.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.5.2.1
Đặt bằng .
Bước 9.2.5.2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 9.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 10
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 11
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 12
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.2.3
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 12.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.4.3
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 12.5
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bước 13
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 14
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 15