Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Khai triển bằng cách di chuyển ra bên ngoài lôgarit.
Bước 1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.3.2
Chia cho .
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn .
Bước 2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.1.1
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 2.1.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.1.1.3
Đưa ra ngoài.
Bước 2.1.1.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 2.1.2
Sử dụng tính chất thương của logarit, .
Bước 2.1.3
Sử dụng tính chất tích số của logarit, .
Bước 2.1.4
Kết hợp và .
Bước 2.1.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3
Viết lại dưới dạng số mũ bằng định nghĩa của logarit. Nếu và là các số thực dương và , thì tương đương với .
Bước 4
Nhân chéo để loại bỏ phân số.
Bước 5
Bước 5.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.3
Nhân với .
Bước 6
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 7
Bước 7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3
Đưa ra ngoài .
Bước 8
Bước 8.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 8.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 8.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 8.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.1.2.1.2
Chia cho .
Bước 8.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 9
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 10
Bước 10.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 10.2
Rút gọn vế trái.
Bước 10.2.1
Rút gọn .
Bước 10.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 10.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 10.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 10.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 10.2.1.4
Rút gọn.
Bước 10.3
Rút gọn vế phải.
Bước 10.3.1
Rút gọn .
Bước 10.3.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 10.3.1.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 10.3.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 10.3.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 10.3.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.3.1.3.1.1
Nhân .
Bước 10.3.1.3.1.1.1
Nhân với .
Bước 10.3.1.3.1.1.2
Nhân với .
Bước 10.3.1.3.1.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.1.3.1.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.3.1.3.1.1.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.3.1.3.1.1.6
Cộng và .
Bước 10.3.1.3.1.2
Nhân .
Bước 10.3.1.3.1.2.1
Kết hợp và .
Bước 10.3.1.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 10.3.1.3.1.3
Nhân .
Bước 10.3.1.3.1.3.1
Kết hợp và .
Bước 10.3.1.3.1.3.2
Nhân với .
Bước 10.3.1.3.1.4
Nhân với .
Bước 10.3.1.3.2
Cộng và .
Bước 10.3.1.4
Nhân .
Bước 10.3.1.4.1
Kết hợp và .
Bước 10.3.1.4.2
Nhân với .
Bước 11
Bước 11.1
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 11.1.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 11.1.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 11.1.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 11.1.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 11.1.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 11.1.6
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 11.1.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 11.1.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 11.1.9
Nhân với .
Bước 11.2
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 11.2.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 11.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 11.2.2.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 11.2.2.1.1
Di chuyển .
Bước 11.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 11.2.2.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.2.2.1.3
Cộng và .
Bước 11.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 11.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.2.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.3.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.3
Giải phương trình.
Bước 11.3.1
Chuyển tất cả các biểu thức sang vế trái của phương trình.
Bước 11.3.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 11.3.1.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 11.3.1.3
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 11.3.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 11.3.2.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 11.3.2.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 11.3.2.2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 11.3.2.2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 11.3.2.2.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 11.3.2.2.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 11.3.2.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.3.2.2.3.3
Nhân với .
Bước 11.3.2.2.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.3.2.2.3.5
Nhân với .
Bước 11.3.2.2.3.6
Trừ khỏi .
Bước 11.3.2.2.3.7
Nhân với .
Bước 11.3.2.2.3.8
Trừ khỏi .
Bước 11.3.2.2.3.9
Trừ khỏi .
Bước 11.3.2.2.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 11.3.2.2.5
Chia cho .
Bước 11.3.2.2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
- | - | - | - |
Bước 11.3.2.2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | - | - |
Bước 11.3.2.2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | - | - | ||||||||
+ | - |
Bước 11.3.2.2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | - | - | ||||||||
- | + |
Bước 11.3.2.2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ |
Bước 11.3.2.2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 11.3.2.2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | |||||||||||
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 11.3.2.2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | |||||||||||
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 11.3.2.2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | |||||||||||
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 11.3.2.2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | |||||||||||
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ |
Bước 11.3.2.2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+ | |||||||||||
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 11.3.2.2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | + | ||||||||||
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 11.3.2.2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | + | ||||||||||
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 11.3.2.2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | + | ||||||||||
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 11.3.2.2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | + | ||||||||||
- | - | - | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
Bước 11.3.2.2.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 11.3.2.2.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 11.3.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 11.3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 11.3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 11.3.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 11.3.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 11.3.5.1
Đặt bằng với .
Bước 11.3.5.2
Giải để tìm .
Bước 11.3.5.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 11.3.5.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 11.3.5.2.3
Rút gọn.
Bước 11.3.5.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 11.3.5.2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.3.5.2.3.1.2
Nhân .
Bước 11.3.5.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 11.3.5.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 11.3.5.2.3.1.3
Trừ khỏi .
Bước 11.3.5.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 11.3.5.2.3.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 11.3.5.2.3.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 11.3.5.2.3.1.7
Viết lại ở dạng .
Bước 11.3.5.2.3.1.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.3.5.2.3.1.7.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.3.5.2.3.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 11.3.5.2.3.1.9
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 11.3.5.2.3.2
Nhân với .
Bước 11.3.5.2.3.3
Rút gọn .
Bước 11.3.5.2.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 11.3.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.