Giải tích sơ cấp Ví dụ

|2x-4|=10
Bước 1
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ± ở vế phải của phương trình vì |x|=±x.
2x-4=±10
Bước 2
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
2x-4=10
Bước 2.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Cộng 4 cho cả hai vế của phương trình.
2x=10+4
Bước 2.2.2
Cộng 104.
2x=14
2x=14
Bước 2.3
Chia mỗi số hạng trong 2x=14 cho 2 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Chia mỗi số hạng trong 2x=14 cho 2.
2x2=142
Bước 2.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2=142
Bước 2.3.2.1.2
Chia x cho 1.
x=142
x=142
x=142
Bước 2.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.1
Chia 14 cho 2.
x=7
x=7
x=7
Bước 2.4
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
2x-4=-10
Bước 2.5
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Cộng 4 cho cả hai vế của phương trình.
2x=-10+4
Bước 2.5.2
Cộng -104.
2x=-6
2x=-6
Bước 2.6
Chia mỗi số hạng trong 2x=-6 cho 2 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
Chia mỗi số hạng trong 2x=-6 cho 2.
2x2=-62
Bước 2.6.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2=-62
Bước 2.6.2.1.2
Chia x cho 1.
x=-62
x=-62
x=-62
Bước 2.6.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.3.1
Chia -6 cho 2.
x=-3
x=-3
x=-3
Bước 2.7
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=7,-3
x=7,-3
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]