Giải tích sơ cấp Ví dụ

Giải x 2tan(x)*cos(x)-tan(x)=0
Bước 1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Viết lại theo sin và cosin, sau đó triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1.1
Thêm các dấu ngoặc đơn.
Bước 1.1.1.2
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 1.1.1.3
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.1.2
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 2
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 6
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sắp xếp lại .
Bước 6.2
Sắp xếp lại .
Bước 6.3
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.
Bước 6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 7
Nhân với .
Bước 8
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.
Bước 9
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3
Đưa ra ngoài .
Bước 10
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 11
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Đặt bằng với .
Bước 11.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 11.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 11.2.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 11.2.4
Trừ khỏi .
Bước 11.2.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 11.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 11.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 11.2.5.4
Chia cho .
Bước 11.2.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 12
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Đặt bằng với .
Bước 12.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 12.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 12.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 12.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 12.2.3
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 12.2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.4.1
Giá trị chính xác của .
Bước 12.2.5
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 12.2.6
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.6.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 12.2.6.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.6.2.1
Kết hợp .
Bước 12.2.6.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 12.2.6.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.6.3.1
Nhân với .
Bước 12.2.6.3.2
Trừ khỏi .
Bước 12.2.7
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 12.2.7.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 12.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 12.2.7.4
Chia cho .
Bước 12.2.8
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 13
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 14
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên