Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Bước 1.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 1.2.3
Viết lại đa thức này.
Bước 1.2.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó và .
Bước 1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2
Bước 2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 2.2
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 2.3
Vì không có thừa số nào ngoài và .
là một số nguyên tố
Bước 2.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 2.5
Vì không có thừa số nào ngoài và .
là một số nguyên tố
Bước 2.6
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 2.7
Nhân với .
Bước 2.8
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.9
Các thừa số cho là , chính là nhân với chính nó lần.
xảy ra lần.
Bước 2.10
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 2.11
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 2.12
Bội số chung nhỏ nhất của một vài số là số nhỏ nhất mà các số là các thừa số của nó.
Bước 3
Bước 3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.3
Kết hợp và .
Bước 3.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.2.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2.1.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.1.6.1
Di chuyển .
Bước 3.2.1.6.2
Nhân với .
Bước 3.2.1.7
Nhân với .
Bước 3.2.1.8
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.2.1.8.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 3.2.1.8.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.8.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.8.4
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.9
Nhân với .
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Rút gọn các số hạng.
Bước 3.3.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.1.3
Kết hợp và .
Bước 3.3.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3.1.6
Nhân với .
Bước 3.3.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 3.3.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 3.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.3.3.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.3.3.1.1.1
Di chuyển .
Bước 3.3.3.1.1.2
Nhân với .
Bước 3.3.3.1.2
Nhân với .
Bước 3.3.3.1.3
Nhân với .
Bước 3.3.3.2
Trừ khỏi .
Bước 4
Bước 4.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Bước 4.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.1.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4.1.3
Trừ khỏi .
Bước 4.1.4
Cộng và .
Bước 4.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.3
Trừ khỏi .
Bước 4.4
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 4.4.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 4.4.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 4.5
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4.6
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 4.6.1
Đặt bằng với .
Bước 4.6.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4.7
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 4.7.1
Đặt bằng với .
Bước 4.7.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 4.8
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.