Giải tích sơ cấp Ví dụ

3=logx(512)
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng logx(512)=3.
logx(512)=3
Bước 2
Viết lại logx(512)=3 dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu xb là các số thực dương và b1, thì logb(x)=y sẽ tương đương với by=x.
x3=512
Bước 3
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Trừ 512 khỏi cả hai vế của phương trình.
x3-512=0
Bước 3.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Viết lại 512 ở dạng 83.
x3-83=0
Bước 3.2.2
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, a3-b3=(a-b)(a2+ab+b2) trong đó a=xb=8.
(x-8)(x2+x8+82)=0
Bước 3.2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.3.1
Di chuyển 8 sang phía bên trái của x.
(x-8)(x2+8x+82)=0
Bước 3.2.3.2
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
(x-8)(x2+8x+64)=0
(x-8)(x2+8x+64)=0
(x-8)(x2+8x+64)=0
Bước 3.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
x-8=0
x2+8x+64=0
Bước 3.4
Đặt x-8 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Đặt x-8 bằng với 0.
x-8=0
Bước 3.4.2
Cộng 8 cho cả hai vế của phương trình.
x=8
x=8
Bước 3.5
Đặt x2+8x+64 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Đặt x2+8x+64 bằng với 0.
x2+8x+64=0
Bước 3.5.2
Giải x2+8x+64=0 để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±b2-4(ac)2a
Bước 3.5.2.2
Thay các giá trị a=1, b=8, và c=64 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
-8±82-4(164)21
Bước 3.5.2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.3.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.3.1.1
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
x=-8±64-416421
Bước 3.5.2.3.1.2
Nhân -4164.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.3.1.2.1
Nhân -4 với 1.
x=-8±64-46421
Bước 3.5.2.3.1.2.2
Nhân -4 với 64.
x=-8±64-25621
x=-8±64-25621
Bước 3.5.2.3.1.3
Trừ 256 khỏi 64.
x=-8±-19221
Bước 3.5.2.3.1.4
Viết lại -192 ở dạng -1(192).
x=-8±-119221
Bước 3.5.2.3.1.5
Viết lại -1(192) ở dạng -1192.
x=-8±-119221
Bước 3.5.2.3.1.6
Viết lại -1 ở dạng i.
x=-8±i19221
Bước 3.5.2.3.1.7
Viết lại 192 ở dạng 823.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.3.1.7.1
Đưa 64 ra ngoài 192.
x=-8±i64(3)21
Bước 3.5.2.3.1.7.2
Viết lại 64 ở dạng 82.
x=-8±i82321
x=-8±i82321
Bước 3.5.2.3.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=-8±i(83)21
Bước 3.5.2.3.1.9
Di chuyển 8 sang phía bên trái của i.
x=-8±8i321
x=-8±8i321
Bước 3.5.2.3.2
Nhân 2 với 1.
x=-8±8i32
Bước 3.5.2.3.3
Rút gọn -8±8i32.
x=-4±4i3
x=-4±4i3
Bước 3.5.2.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=-4+4i3,-4-4i3
x=-4+4i3,-4-4i3
x=-4+4i3,-4-4i3
Bước 3.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (x-8)(x2+8x+64)=0 đúng.
x=8,-4+4i3,-4-4i3
x=8,-4+4i3,-4-4i3
3=logx(512)
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]