Giải tích sơ cấp Ví dụ

sin2(x)=12sin2(x)=12
Bước 1
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
sin(x)=±12sin(x)=±12
Bước 2
Rút gọn ±12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại 12 ở dạng 12.
sin(x)=±12
Bước 2.2
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
sin(x)=±12
Bước 2.3
Nhân 12 với 22.
sin(x)=±1222
Bước 2.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Nhân 12 với 22.
sin(x)=±222
Bước 2.4.2
Nâng 2 lên lũy thừa 1.
sin(x)=±2212
Bước 2.4.3
Nâng 2 lên lũy thừa 1.
sin(x)=±22121
Bước 2.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
sin(x)=±221+1
Bước 2.4.5
Cộng 11.
sin(x)=±222
Bước 2.4.6
Viết lại 22 ở dạng 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 2 ở dạng 212.
sin(x)=±2(212)2
Bước 2.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
sin(x)=±22122
Bước 2.4.6.3
Kết hợp 122.
sin(x)=±2222
Bước 2.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sin(x)=±2222
Bước 2.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
sin(x)=±221
sin(x)=±221
Bước 2.4.6.5
Tính số mũ.
sin(x)=±22
sin(x)=±22
sin(x)=±22
sin(x)=±22
Bước 3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
sin(x)=22
Bước 3.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
sin(x)=-22
Bước 3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
sin(x)=22,-22
sin(x)=22,-22
Bước 4
Lập từng đáp án để giải tìm x.
sin(x)=22
sin(x)=-22
Bước 5
Giải tìm x trong sin(x)=22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm sin.
x=arcsin(22)
Bước 5.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Giá trị chính xác của arcsin(22)π4.
x=π4
x=π4
Bước 5.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
x=π-π4
Bước 5.4
Rút gọn π-π4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
x=π44-π4
Bước 5.4.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1
Kết hợp π44.
x=π44-π4
Bước 5.4.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=π4-π4
x=π4-π4
Bước 5.4.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.3.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của π.
x=4π-π4
Bước 5.4.3.2
Trừ π khỏi 4π.
x=3π4
x=3π4
x=3π4
Bước 5.5
Tìm chu kỳ của sin(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 5.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 5.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 5.5.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 5.6
Chu kỳ của hàm sin(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=π4+2πn,3π4+2πn, cho mọi số nguyên n
x=π4+2πn,3π4+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 6
Giải tìm x trong sin(x)=-22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm sin.
x=arcsin(-22)
Bước 6.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Giá trị chính xác của arcsin(-22)-π4.
x=-π4
x=-π4
Bước 6.3
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi 2π, để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
x=2π+π4+π
Bước 6.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Trừ 2π khỏi 2π+π4+π.
x=2π+π4+π-2π
Bước 6.4.2
Góc tìm được 5π4 dương, nhỏ hơn 2π, và có chung cạnh cuối với 2π+π4+π.
x=5π4
x=5π4
Bước 6.5
Tìm chu kỳ của sin(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 6.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
2π|1|
Bước 6.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
2π1
Bước 6.5.4
Chia 2π cho 1.
2π
2π
Bước 6.6
Cộng 2π vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.1
Cộng 2π vào -π4 để tìm góc dương.
-π4+2π
Bước 6.6.2
Để viết 2π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
2π44-π4
Bước 6.6.3
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.3.1
Kết hợp 2π44.
2π44-π4
Bước 6.6.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
2π4-π4
2π4-π4
Bước 6.6.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.4.1
Nhân 4 với 2.
8π-π4
Bước 6.6.4.2
Trừ π khỏi 8π.
7π4
7π4
Bước 6.6.5
Liệt kê các góc mới.
x=7π4
x=7π4
Bước 6.7
Chu kỳ của hàm sin(x)2π nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π radian theo cả hai hướng.
x=5π4+2πn,7π4+2πn, cho mọi số nguyên n
x=5π4+2πn,7π4+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 7
Liệt kê tất cả các đáp án.
x=π4+2πn,3π4+2πn,5π4+2πn,7π4+2πn, cho mọi số nguyên n
Bước 8
Hợp nhất các câu trả lời.
x=π4+πn2, cho mọi số nguyên n
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]