Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
sin(9x)=1
Bước 1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm sin.
9x=arcsin(1)
Bước 2
Bước 2.1
Giá trị chính xác của arcsin(1) là π2.
9x=π2
9x=π2
Bước 3
Bước 3.1
Chia mỗi số hạng trong 9x=π2 cho 9.
9x9=π29
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 9.
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
9x9=π29
Bước 3.2.1.2
Chia x cho 1.
x=π29
x=π29
x=π29
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
x=π2⋅19
Bước 3.3.2
Nhân π2⋅19.
Bước 3.3.2.1
Nhân π2 với 19.
x=π2⋅9
Bước 3.3.2.2
Nhân 2 với 9.
x=π18
x=π18
x=π18
x=π18
Bước 4
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
9x=π−π2
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn.
Bước 5.1.1
Để viết π ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
9x=π⋅22−π2
Bước 5.1.2
Kết hợp π và 22.
9x=π⋅22−π2
Bước 5.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
9x=π⋅2−π2
Bước 5.1.4
Trừ π khỏi π⋅2.
Bước 5.1.4.1
Sắp xếp lại π và 2.
9x=2⋅π−π2
Bước 5.1.4.2
Trừ π khỏi 2⋅π.
9x=π2
9x=π2
9x=π2
Bước 5.2
Chia mỗi số hạng trong 9x=π2 cho 9 và rút gọn.
Bước 5.2.1
Chia mỗi số hạng trong 9x=π2 cho 9.
9x9=π29
Bước 5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 9.
Bước 5.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
9x9=π29
Bước 5.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=π29
x=π29
x=π29
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
x=π2⋅19
Bước 5.2.3.2
Nhân π2⋅19.
Bước 5.2.3.2.1
Nhân π2 với 19.
x=π2⋅9
Bước 5.2.3.2.2
Nhân 2 với 9.
x=π18
x=π18
x=π18
x=π18
x=π18
Bước 6
Bước 6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|.
2π|b|
Bước 6.2
Thay thế b với 9 trong công thức cho chu kỳ.
2π|9|
Bước 6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 0 và 9 là 9.
2π9
2π9
Bước 7
Chu kỳ của hàm sin(9x) là 2π9 nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 2π9 radian theo cả hai hướng.
x=π18+2πn9, cho mọi số nguyên n