Giải tích sơ cấp Ví dụ

Tìm Các Giá Trị Lượng Giác Khác trong Góc Phần Tư II sin(x)=6/10
Bước 1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
Bước 2
Tìm cạnh kề của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh huyền và cạnh đối đã biết, ta sử dụng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Bước 3
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Bước 4
Rút gọn phần bên trong căn thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Làm âm.
Cạnh kề
Bước 4.2
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh kề
Bước 4.3
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh kề
Bước 4.4
Nhân với .
Cạnh kề
Bước 4.5
Trừ khỏi .
Cạnh kề
Bước 4.6
Viết lại ở dạng .
Cạnh kề
Bước 4.7
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Cạnh kề
Bước 4.8
Nhân với .
Cạnh kề
Cạnh kề
Bước 5
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 6
Tìm cosin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm giá trị của .
Bước 6.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 6.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7
Tìm tang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm giá trị của .
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 7.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 7.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 8
Tìm cotang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của cotang để tìm giá trị của .
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 8.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9
Tìm secant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm giá trị của .
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 9.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10
Tìm cosecant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Sử dụng định nghĩa của cosecant để tìm giá trị của .
Bước 10.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 10.3
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.