Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 2
Vì khi từ phía bên trái và khi từ phía bên phải, thì là một tiệm cận đứng.
Bước 3
Vì khi từ phía bên trái và khi từ phía bên phải, thì là một tiệm cận đứng.
Bước 4
Liệt kê tất cả các tiệm cận đứng:
Bước 5
Xét hàm số hữu tỉ trong đó là bậc của tử số và là bậc của mẫu số.
1. Nếu , thì trục x, , là tiệm cận ngang.
2. Nếu , thì tiệm cận ngang là đường .
3. Nếu , thì không có tiệm cận ngang (có một tiệm cận xiên).
Bước 6
Tìm và .
Bước 7
Vì , nên không có tiệm cận ngang.
Không có các tiệm cận ngang
Bước 8
Bước 8.1
Kết hợp.
Bước 8.1.1
Tìm mẫu số chung.
Bước 8.1.1.1
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 8.1.1.2
Nhân với .
Bước 8.1.1.3
Nhân với .
Bước 8.1.1.4
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 8.1.1.5
Nhân với .
Bước 8.1.1.6
Nhân với .
Bước 8.1.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.1.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.1.3.2
Rút gọn.
Bước 8.1.3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 8.1.3.2.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 8.1.3.2.3
Nhân với .
Bước 8.1.3.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.1.3.3.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 8.1.3.3.1.1
Di chuyển .
Bước 8.1.3.3.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 8.1.3.3.1.3
Cộng và .
Bước 8.1.3.3.2
Nhân với .
Bước 8.1.3.3.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 8.1.3.3.3.1
Di chuyển .
Bước 8.1.3.3.3.2
Nhân với .
Bước 8.1.3.3.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.1.3.3.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 8.1.3.3.3.3
Cộng và .
Bước 8.1.3.3.4
Nhân với .
Bước 8.1.3.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.1.3.5
Rút gọn.
Bước 8.1.3.5.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 8.1.3.5.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 8.1.3.5.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 8.1.3.6
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 8.1.3.6.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 8.1.3.6.1.1
Di chuyển .
Bước 8.1.3.6.1.2
Nhân với .
Bước 8.1.3.6.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.1.3.6.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 8.1.3.6.1.3
Cộng và .
Bước 8.1.3.6.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 8.1.3.6.2.1
Di chuyển .
Bước 8.1.3.6.2.2
Nhân với .
Bước 8.1.4
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 8.1.4.1
Cộng và .
Bước 8.1.4.2
Trừ khỏi .
Bước 8.1.5
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 8.1.5.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 8.1.5.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.1.5.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 8.1.5.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.1.5.1.4
Nhân với .
Bước 8.1.5.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 8.1.5.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 8.1.5.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 8.1.5.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 8.1.6
Rút gọn.
Bước 8.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 8.2.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 8.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.2.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 8.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.2.1.4
Nhân với .
Bước 8.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 8.2.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 8.2.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 8.2.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 8.3
Khai triển .
Bước 8.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 8.3.4
Di chuyển .
Bước 8.3.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.3.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.3.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 8.3.8
Cộng và .
Bước 8.3.9
Nhân với .
Bước 8.3.10
Nhân với .
Bước 8.3.11
Nhân với .
Bước 8.3.12
Cộng và .
Bước 8.4
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
- | - | - | - | - | + |
Bước 8.5
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | - | - | - | + |
Bước 8.6
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | - | - | - | + | ||||||||||
+ | - | - |
Bước 8.7
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | - | - | - | + | ||||||||||
- | + | + |
Bước 8.8
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | - | - | - | + | ||||||||||
- | + | + | |||||||||||||
+ | - |
Bước 8.9
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | - | - | - | - | + | ||||||||||
- | + | + | |||||||||||||
+ | - | - |
Bước 8.10
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | |||||||||||||||
- | - | - | - | - | + | ||||||||||
- | + | + | |||||||||||||
+ | - | - |
Bước 8.11
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | |||||||||||||||
- | - | - | - | - | + | ||||||||||
- | + | + | |||||||||||||
+ | - | - | |||||||||||||
+ | - | - |
Bước 8.12
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | |||||||||||||||
- | - | - | - | - | + | ||||||||||
- | + | + | |||||||||||||
+ | - | - | |||||||||||||
- | + | + |
Bước 8.13
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | |||||||||||||||
- | - | - | - | - | + | ||||||||||
- | + | + | |||||||||||||
+ | - | - | |||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||
Bước 8.14
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+ | |||||||||||||||
- | - | - | - | - | + | ||||||||||
- | + | + | |||||||||||||
+ | - | - | |||||||||||||
- | + | + | |||||||||||||
+ |
Bước 8.15
Đáp án cuối cùng là thương cộng với phần còn lại trên số chia.
Bước 8.16
Tiệm cận xiên là phần đa thức của kết quả của phép chia số lớn.
Bước 9
Đây là tập hợp của tất cả các tiệm cận.
Các tiệm cận đứng:
Không có các tiệm cận ngang
Các tiệm cận xiên:
Bước 10