Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
3x2-2x-1=03x2−2x−1=0
Bước 1
Cộng 1 cho cả hai vế của phương trình.
3x2-2x=1
Bước 2
Bước 2.1
Chia mỗi số hạng trong 3x2-2x=1 cho 3.
3x23+-2x3=13
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 2.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3x23+-2x3=13
Bước 2.2.1.1.2
Chia x2 cho 1.
x2+-2x3=13
x2+-2x3=13
Bước 2.2.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x2-2x3=13
x2-2x3=13
x2-2x3=13
x2-2x3=13
Bước 3
Để tạo một bình phương của tam thức ở bên trái của phương trình, hãy tìm một giá trị bằng với bình phương của một nửa của b.
(b2)2=(-13)2
Bước 4
Cộng số hạng vào mỗi vế của phương trình.
x2-2x3+(-13)2=13+(-13)2
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.1.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 5.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -13.
x2-2x3+(-1)2(13)2=13+(-13)2
Bước 5.1.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 13.
x2-2x3+(-1)21232=13+(-13)2
x2-2x3+(-1)21232=13+(-13)2
Bước 5.1.1.2
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
x2-2x3+11232=13+(-13)2
Bước 5.1.1.3
Nhân 1232 với 1.
x2-2x3+1232=13+(-13)2
Bước 5.1.1.4
Một mũ bất kỳ số nào là một.
x2-2x3+132=13+(-13)2
Bước 5.1.1.5
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
x2-2x3+19=13+(-13)2
x2-2x3+19=13+(-13)2
x2-2x3+19=13+(-13)2
Bước 5.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.1
Rút gọn 13+(-13)2.
Bước 5.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 5.2.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -13.
x2-2x3+19=13+(-1)2(13)2
Bước 5.2.1.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 13.
x2-2x3+19=13+(-1)21232
x2-2x3+19=13+(-1)21232
Bước 5.2.1.1.2
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
x2-2x3+19=13+11232
Bước 5.2.1.1.3
Nhân 1232 với 1.
x2-2x3+19=13+1232
Bước 5.2.1.1.4
Một mũ bất kỳ số nào là một.
x2-2x3+19=13+132
Bước 5.2.1.1.5
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
x2-2x3+19=13+19
x2-2x3+19=13+19
Bước 5.2.1.2
Để viết 13 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
x2-2x3+19=13⋅33+19
Bước 5.2.1.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 9, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 5.2.1.3.1
Nhân 13 với 33.
x2-2x3+19=33⋅3+19
Bước 5.2.1.3.2
Nhân 3 với 3.
x2-2x3+19=39+19
x2-2x3+19=39+19
Bước 5.2.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x2-2x3+19=3+19
Bước 5.2.1.5
Cộng 3 và 1.
x2-2x3+19=49
x2-2x3+19=49
x2-2x3+19=49
x2-2x3+19=49
Bước 6
Phân tích thừa số tam thức chính phương thành (x-13)2.
(x-13)2=49
Bước 7
Bước 7.1
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
x-13=±√49
Bước 7.2
Rút gọn ±√49.
Bước 7.2.1
Viết lại √49 ở dạng √4√9.
x-13=±√4√9
Bước 7.2.2
Rút gọn tử số.
Bước 7.2.2.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
x-13=±√22√9
Bước 7.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
x-13=±2√9
x-13=±2√9
Bước 7.2.3
Rút gọn mẫu số.
Bước 7.2.3.1
Viết lại 9 ở dạng 32.
x-13=±2√32
Bước 7.2.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
x-13=±23
x-13=±23
x-13=±23
Bước 7.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 7.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
x-13=23
Bước 7.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Bước 7.3.2.1
Cộng 13 cho cả hai vế của phương trình.
x=23+13
Bước 7.3.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=2+13
Bước 7.3.2.3
Cộng 2 và 1.
x=33
Bước 7.3.2.4
Chia 3 cho 3.
x=1
x=1
Bước 7.3.3
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
x-13=-23
Bước 7.3.4
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Bước 7.3.4.1
Cộng 13 cho cả hai vế của phương trình.
x=-23+13
Bước 7.3.4.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=-2+13
Bước 7.3.4.3
Cộng -2 và 1.
x=-13
Bước 7.3.4.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-13
x=-13
Bước 7.3.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=1,-13
x=1,-13
x=1,-13