Giải tích sơ cấp Ví dụ

Tìm Các Nghiệm (Các Điểm Zero) f(x)=x^5+6x^4-40x^2-16x+64
Bước 1
Đặt bằng với .
Bước 2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Nhóm các số hạng lại lần nữa.
Bước 2.1.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 2.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.1.5
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 2.1.6
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.6.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.6.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.1.6.1.2
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.6.1.2.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 2.1.6.1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 2.1.6.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 2.1.7
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.7.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.7.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.7.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.8
Viết lại ở dạng .
Bước 2.1.9
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 2.1.10
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.10.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.10.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.10.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 2.1.10.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.10.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.10.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 2.1.10.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.1.10.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 2.1.11
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.1.12
Viết lại ở dạng .
Bước 2.1.13
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.13.1
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.13.1.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 2.1.13.1.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 2.1.13.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 2.1.14
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.14.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.14.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.14.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.15
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.16
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.16.1
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.16.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.16.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.1.16.2
Cộng .
Bước 2.1.17
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.1.18
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.19
Nhân với .
Bước 2.1.20
Nhân với .
Bước 2.1.21
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.1.22
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.22.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.22.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 2.1.22.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 2.1.22.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.22.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 2.1.22.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.22.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.22.1.3.4
Nhân với .
Bước 2.1.22.1.3.5
Cộng .
Bước 2.1.22.1.3.6
Nhân với .
Bước 2.1.22.1.3.7
Trừ khỏi .
Bước 2.1.22.1.3.8
Trừ khỏi .
Bước 2.1.22.1.4
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 2.1.22.1.5
Chia cho .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.22.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
+++-
Bước 2.1.22.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+++-
Bước 2.1.22.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+++-
++
Bước 2.1.22.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+++-
--
Bước 2.1.22.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+++-
--
+
Bước 2.1.22.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+++-
--
++
Bước 2.1.22.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+
+++-
--
++
Bước 2.1.22.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+
+++-
--
++
++
Bước 2.1.22.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+
+++-
--
++
--
Bước 2.1.22.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+
+++-
--
++
--
-
Bước 2.1.22.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+
+++-
--
++
--
--
Bước 2.1.22.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+-
+++-
--
++
--
--
Bước 2.1.22.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+-
+++-
--
++
--
--
--
Bước 2.1.22.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+-
+++-
--
++
--
--
++
Bước 2.1.22.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+-
+++-
--
++
--
--
++
Bước 2.1.22.1.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 2.1.22.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 2.1.22.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 2.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 2.3.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 2.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 2.5.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
Đặt bằng với .
Bước 2.6.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 2.6.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 2.6.2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.3.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.6.2.3.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 2.6.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.6.2.3.1.3
Cộng .
Bước 2.6.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.3.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.2.3.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.6.2.3.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 2.6.2.3.2
Nhân với .
Bước 2.6.2.3.3
Rút gọn .
Bước 2.6.2.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 2.7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân:
Bước 4