Giải tích sơ cấp Ví dụ

Tìm Các Nghiệm/Các Điểm Zero Bằng Cách Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ x^5-x^4+7x^3-7x^2+12x-12
Bước 1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 3
Thay từng nghiệm có thể có vào đa thức để tìm các nghiệm thực. Rút gọn để kiểm tra xem giá trị có phải là , có nghĩa là nó là một nghiệm.
Bước 4
Rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một căn của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4.1.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4.1.3
Nhân với .
Bước 4.1.4
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4.1.5
Nhân với .
Bước 4.1.6
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4.1.7
Nhân với .
Bước 4.1.8
Nhân với .
Bước 4.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Trừ khỏi .
Bước 4.2.2
Cộng .
Bước 4.2.3
Trừ khỏi .
Bước 4.2.4
Cộng .
Bước 4.2.5
Trừ khỏi .
Bước 5
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm đa thức thương. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 6
Tiếp theo, tìm các nghiệm của đa thức còn lại. Bậc của đa thức đã bị giảm xuống .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đặt các số đại diện cho số chia và số bị chia vào cấu hình giống như một phép chia.
  
Bước 6.2
Số đầu tiên trong số bị chia được đặt vào vị trí đầu tiên của phần kết quả (bên dưới đường thẳng ngang).
  
Bước 6.3
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.4
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.5
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.6
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.7
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.8
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.9
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.10
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.11
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
 
Bước 6.12
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
 
Bước 6.13
Tất cả các số trừ số cuối cùng trở thành hệ số của đa thức thương. Giá trị cuối cùng trong dòng kết quả là số dư.
Bước 6.14
Rút gọn đa thức thương.
Bước 7
Viết lại ở dạng .
Bước 8
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 9
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 9.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 10
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 11
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Nhóm các số hạng lại lần nữa.
Bước 11.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.4
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.5
Đưa ra ngoài .
Bước 11.3
Viết lại ở dạng .
Bước 11.4
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 11.5
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.5.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 11.5.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 11.6
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.6.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 11.6.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 11.7
Viết lại ở dạng .
Bước 11.8
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 11.9
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.9.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.9.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.9.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 11.9.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 11.9.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.9.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 11.9.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 11.9.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 11.10
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 11.11
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.11.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.11.2
Đưa ra ngoài .
Bước 11.11.3
Đưa ra ngoài .
Bước 11.12
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 11.13
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.13.1
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.13.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.13.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.13.2
Cộng .
Bước 11.14
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 11.15
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 11.16
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.16.1
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.16.1.1
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.16.1.1.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 11.16.1.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 11.16.1.2
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 11.16.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 12
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 13
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Đặt bằng với .
Bước 13.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 13.2.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 13.2.3
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.3.4
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.3.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 13.2.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 13.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 13.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 13.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 14
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Đặt bằng với .
Bước 14.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 15
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1
Đặt bằng với .
Bước 15.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 15.2.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 15.2.3
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 15.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 15.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 16
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 17