Giải tích sơ cấp Ví dụ

Quy đổi sang Ký Hiệu Khoảng x/(x+1)>6x
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.2
Kết hợp .
Bước 2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.3
Nhân với .
Bước 2.4.4
Trừ khỏi .
Bước 2.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.7
Đưa ra ngoài .
Bước 2.8
Viết lại ở dạng .
Bước 2.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 4.2.2
Chia cho .
Bước 4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Chia cho .
Bước 5
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 8
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 9
Hợp nhất các đáp án.
Bước 10
Tìm tập xác định của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 10.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 10.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 11
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 12
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.2.3
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 12.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 12.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 12.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 12.4.3
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 12.5
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bước 13
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 14
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 15