Giải tích sơ cấp Ví dụ

Tìm Các Giá Trị Lượng Giác Khác trong Góc Phần Tư IV cos(x)=24/26
Bước 1
Sử dụng định nghĩa của cosin để tìm các cạnh đã biết của tam giác vuông nội tiếp đường tròn đơn vị. Góc phần tư xác định dấu của mỗi giá trị.
Bước 2
Tìm cạnh đối của tam giác nội tiếp đường tròn đơn vị. Vì cạnh kề và cạnh huyền đã biết, ta dùng định lý Pytago để tìm cạnh còn lại.
Bước 3
Thay thế các giá trị đã biết trong phương trình.
Bước 4
Rút gọn phần bên trong căn thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Làm âm.
Cạnh đối
Bước 4.2
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh đối
Bước 4.3
Nâng lên lũy thừa .
Cạnh đối
Bước 4.4
Nhân với .
Cạnh đối
Bước 4.5
Trừ khỏi .
Cạnh đối
Bước 4.6
Viết lại ở dạng .
Cạnh đối
Bước 4.7
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Cạnh đối
Bước 4.8
Nhân với .
Cạnh đối
Cạnh đối
Bước 5
Tìm sin.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Sử dụng định nghĩa của sin để tìm giá trị của .
Bước 5.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 5.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 7
Tìm tang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Sử dụng định nghĩa của tang để tìm giá trị của .
Bước 7.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 7.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 7.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 8
Tìm cotang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Sử dụng định nghĩa của cotang để tìm giá trị của .
Bước 8.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 8.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 8.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9
Tìm secant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Sử dụng định nghĩa của secant để tìm giá trị của .
Bước 9.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 9.3
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10
Tìm cosecant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Sử dụng định nghĩa của cosecant để tìm giá trị của .
Bước 10.2
Thay vào các giá trị đã biết.
Bước 10.3
Rút gọn giá trị của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11
Đây là đáp án cho mỗi giá trị lượng giác.