Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 1.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 1.1.2
Tính giới hạn của tử số.
Bước 1.1.2.1
Tính giới hạn.
Bước 1.1.2.1.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.1.2.1.2
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 1.1.2.1.3
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 1.1.2.1.4
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.1.2.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.1.2.3
Rút gọn kết quả.
Bước 1.1.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.2.3.1.1
Nhân với .
Bước 1.1.2.3.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.1.2.3.1.3
Nhân với .
Bước 1.1.2.3.2
Trừ khỏi .
Bước 1.1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Bước 1.1.3.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.1.3.2
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì tang liên tục.
Bước 1.1.3.3
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.1.3.4
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Bước 1.1.3.4.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.1.3.4.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.1.3.5
Rút gọn kết quả.
Bước 1.1.3.5.1
Nhân với .
Bước 1.1.3.5.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.1.3.5.3
Nhân với .
Bước 1.1.3.5.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.1.3.6
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.1.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.2
Vì ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 1.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Bước 1.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 1.3.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.4
Tính .
Bước 1.3.4.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3.4.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.3.4.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.4.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3.4.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.4.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.4.5
Nhân với .
Bước 1.3.4.6
Nhân với .
Bước 1.3.4.7
Nhân với .
Bước 1.3.5
Cộng và .
Bước 1.3.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3.7.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.3.7.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.7.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3.8
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.10
Nhân với .
Bước 1.3.11
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.3.12
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.13
Nhân với .
Bước 1.3.14
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 3
Bước 3.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 3.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 3.1.2
Tính giới hạn của tử số.
Bước 3.1.2.1
Tính giới hạn.
Bước 3.1.2.1.1
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 3.1.2.1.2
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 3.1.2.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 3.1.2.3
Rút gọn kết quả.
Bước 3.1.2.3.1
Nhân với .
Bước 3.1.2.3.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Bước 3.1.3.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 3.1.3.2
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 3.1.3.3
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 3.1.3.4
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Bước 3.1.3.5
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì secant liên tục.
Bước 3.1.3.6
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 3.1.3.7
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì tang liên tục.
Bước 3.1.3.8
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 3.1.3.9
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Bước 3.1.3.9.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 3.1.3.9.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 3.1.3.9.3
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 3.1.3.10
Rút gọn kết quả.
Bước 3.1.3.10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.3.10.1.1
Nhân với .
Bước 3.1.3.10.1.2
Nhân với .
Bước 3.1.3.10.1.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.3.10.1.4
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.1.3.10.1.5
Nhân với .
Bước 3.1.3.10.1.6
Nhân với .
Bước 3.1.3.10.1.7
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.3.10.2
Cộng và .
Bước 3.1.3.10.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 3.1.3.11
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 3.1.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 3.2
Vì ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 3.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Bước 3.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.3.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.3.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.3.5
Nhân với .
Bước 3.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.3.7
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.8
Tính .
Bước 3.3.8.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.8.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.3.8.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.3.8.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.3.8.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.3.8.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.3.8.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.3.8.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.3.8.4.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.8.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.3.8.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.8.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.3.8.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.3.8.8
Nhân với .
Bước 3.3.8.9
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.3.8.10
Nhân với .
Bước 3.3.8.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.3.8.12
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.3.8.13
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.3.8.14
Cộng và .
Bước 3.3.8.15
Nhân với .
Bước 3.3.9
Tính .
Bước 3.3.9.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.3.9.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.3.9.1.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.9.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.3.9.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.9.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.3.9.4
Nhân với .
Bước 3.3.9.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.3.10
Rút gọn.
Bước 3.3.10.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.3.10.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 3.3.10.2.1
Nhân với .
Bước 3.3.10.2.2
Cộng và .
Bước 3.3.10.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.3.10.3.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 3.3.10.3.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 3.3.10.3.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.3.10.3.4
Nhân .
Bước 3.3.10.3.4.1
Kết hợp và .
Bước 3.3.10.3.4.2
Kết hợp và .
Bước 3.3.10.3.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.3.10.3.6
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 3.3.10.3.7
Kết hợp.
Bước 3.3.10.3.8
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.3.10.3.8.1
Nhân với .
Bước 3.3.10.3.8.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.3.10.3.8.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.3.10.3.8.2
Cộng và .
Bước 3.3.10.3.9
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 3.3.10.3.10
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 3.3.10.3.11
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.3.10.3.12
Kết hợp và .
Bước 3.4
Kết hợp các số hạng.
Bước 3.4.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 3.4.2
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 3.4.2.1
Nhân với .
Bước 3.4.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.4.2.2.1
Nhân với .
Bước 3.4.2.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.4.2.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.4.2.2.2
Cộng và .
Bước 3.4.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4
Bước 4.1
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 4.2
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 4.3
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 4.4
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 4.5
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 4.6
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 4.7
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 4.8
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 4.9
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 4.10
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 4.11
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 4.12
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 4.13
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 4.14
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Bước 4.15
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 4.16
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 5
Bước 5.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 5.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 5.3
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 5.4
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 5.5
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 6
Bước 6.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 6.2
Nhân với .
Bước 6.3
Nhân với .
Bước 6.4
Nhân với .
Bước 6.5
Nhân với .
Bước 6.6
Nhân với .
Bước 6.7
Nhân với .
Bước 6.8
Kết hợp và .
Bước 6.9
Rút gọn tử số.
Bước 6.9.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 6.9.2
Nhân với .
Bước 6.9.3
Cộng và .
Bước 6.10
Rút gọn mẫu số.
Bước 6.10.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 6.10.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 6.11
Giá trị chính xác của là .
Bước 6.12
Chia cho .
Bước 6.13
Nhân với .
Bước 6.14
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.14.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.14.2
Viết lại biểu thức.