Nhập bài toán...
Giải tích sơ cấp Ví dụ
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2
Bước 2.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.3
Cộng và .
Bước 2.4
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.5
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.6
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 2.6.1
Nhân với .
Bước 2.6.2
Nhân với .
Bước 2.6.3
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 2.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.8
Rút gọn tử số.
Bước 2.8.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.8.2
Nhân với .
Bước 2.8.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.8.4
Nhân với .
Bước 2.8.5
Trừ khỏi .
Bước 2.8.6
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 2.8.6.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 2.8.6.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 3
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 4
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 7
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 8
Hợp nhất các đáp án.
Bước 9
Bước 9.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 9.2
Giải tìm .
Bước 9.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 9.2.2
Đặt bằng với .
Bước 9.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 9.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 9.2.3.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 9.2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 9.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 10
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 11
Bước 11.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 11.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 11.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 11.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 11.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 11.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 11.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 11.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 11.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 11.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 11.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 11.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 11.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 11.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 11.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 11.4.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 11.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 11.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 11.5.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 11.5.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 11.6
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bước 12
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 13
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 14